Bản dịch của từ Bedraggled trong tiếng Việt
Bedraggled

Bedraggled (Adjective)
Bực bội.
Dishevelled.
She looked bedraggled after the long night of volunteering.
Cô ấy trông lôi thôi sau đêm dài tình nguyện.
His appearance was not bedraggled during the charity event.
Vẻ ngoại hình của anh ấy không lôi thôi trong sự kiện từ thiện.
Was her hair bedraggled when she arrived at the fundraiser?
Tóc cô ấy có lôi thôi khi cô đến sự kiện gây quỹ không?
Họ từ
Từ "bedraggled" được sử dụng để mô tả trạng thái bẩn thỉu, nhếch nhác, hoặc rối bù của một người hoặc vật sau khi bị ướt hoặc chịu đựng các điều kiện thời tiết xấu. Đây là một từ tính từ trong tiếng Anh, phổ biến cả trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, với cách phát âm tương tự. Tuy nhiên, trong một số ngữ cảnh, từ này có thể mang ý nghĩa tiêu cực về tình trạng tồi tệ của một người, đặc biệt là trong văn học và các tác phẩm nghệ thuật.
Từ "bedraggled" có nguồn gốc từ tiếng Anh, được hình thành từ hai phần: "be-" và "draggled". Phần "draggled" xuất phát từ tiếng Anh cổ "draggle", có nghĩa là làm ướt và dơ bẩn. Tiền tố "be-" thường chỉ trạng thái ảnh hưởng của hành động đến một đối tượng. Từ này đã xuất hiện từ thế kỷ 19 và nội hàm hiện tại của nó thể hiện trạng thái nhếch nhác, bề ngoài xộc xệch, phù hợp với nghĩa nguyên thủy về sự ẩm ướt và bẩn thỉu.
Từ "bedraggled" thường không xuất hiện nhiều trong bốn thành phần của IELTS, đặc biệt là trong các phần viết và nói do tính chất ngữ nghĩa của nó biểu thị sự nhếch nhác, lôi thôi. Trong các ngữ cảnh khác, từ này thường được sử dụng để mô tả một người hoặc vật trong trạng thái bẩn thỉu, rối bời, thường do thời tiết hoặc thiếu chăm sóc. Nó có thể thấy trong văn học, báo chí khi diễn tả tình huống khẩn cấp hoặc cảm xúc bi thảm.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp