Bản dịch của từ Bedtime trong tiếng Việt

Bedtime

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bedtime (Noun)

bˈɛdtaɪm
bˈɛdtaɪm
01

Thời gian thông thường khi ai đó đi ngủ.

The usual time when someone goes to bed.

Ví dụ

My bedtime is usually at 10 PM every night.

Giờ đi ngủ của tôi thường là 10 giờ tối mỗi đêm.

Her bedtime is not fixed; it changes daily.

Giờ đi ngủ của cô ấy không cố định; nó thay đổi hàng ngày.

What time is your bedtime on weekdays?

Giờ đi ngủ của bạn vào các ngày trong tuần là mấy giờ?

Dạng danh từ của Bedtime (Noun)

SingularPlural

Bedtime

Bedtimes

Kết hợp từ của Bedtime (Noun)

CollocationVí dụ

Normal bedtime

Giờ đi ngủ bình thường

A normal bedtime routine helps improve focus during ielts preparation.

Một thói quen đi ngủ bình thường giúp cải thiện sự tập trung trong quá trình chuẩn bị cho ielts.

Regular bedtime

Giờ đi ngủ đều đặn

Having a regular bedtime routine can improve social interactions.

Việc duy trì thói quen đi ngủ đều đặn có thể cải thiện tương tác xã hội.

Usual bedtime

Giờ đi ngủ thông thường

What is your usual bedtime before an important speaking test?

Giờ đi ngủ thường lệ của bạn trước một bài kiểm tra nói quan trọng là bao nhiêu?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bedtime cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
[...] Overall, it is clear that reading is the most common activity regardless of age group [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I think that if they can develop and maintain small actions like having breakfast on time or brushing their teeth before it would do wonders for them later on [...]Trích: Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
[...] To begin with, American children are most interested in reading before with 70% of 4-5 year olds and around 60% of the other groups [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
[...] Regarding the other less common activities, watching TV is more prevalent among children aged between 4 and 5 years old, at 20%, compared to about 15% of the other age groups [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021

Idiom with Bedtime

Không có idiom phù hợp