Bản dịch của từ Belongings trong tiếng Việt

Belongings

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Belongings (Noun Countable)

bɪˈlɒŋ.ɪŋz
bɪˈlɑːŋ.ɪŋz
01

Đồ dùng cá nhân.

Personal belongings.

Ví dụ

Her belongings were stolen at the airport.

Tài sản của cô ấy đã bị đánh cắp ở sân bay.

He couldn't find his belongings after the party.

Anh ấy không thể tìm thấy tài sản của mình sau bữa tiệc.

Did you remember to pack your belongings before leaving the hotel?

Bạn có nhớ đóng gói tài sản của mình trước khi rời khách sạn không?

Her belongings were stolen during the event.

Tài sản của cô ấy đã bị đánh cắp trong sự kiện.

He always keeps his belongings organized and tidy.

Anh ấy luôn giữ tài sản của mình gọn gàng và ngăn nắp.

Belongings (Noun)

bɪlˈɔŋɪŋz
bɪlˈɑŋɪŋz
01

Tài sản di chuyển của một người.

A person's movable possessions.

Ví dụ

Her belongings were stolen during the IELTS exam.

Tài sản của cô ấy đã bị đánh cắp trong kỳ thi IELTS.

He had no belongings with him in the speaking test.

Anh ấy không có tài sản nào với mình trong bài thi nói.

Did you remember to bring your belongings to the writing test?

Bạn có nhớ mang theo tài sản của mình đến bài thi viết không?

Her belongings were stolen at the airport.

Tài sản của cô ấy bị đánh cắp tại sân bay.

He doesn't like sharing his belongings with others.

Anh ấy không thích chia sẻ tài sản của mình với người khác.

Dạng danh từ của Belongings (Noun)

SingularPlural

Belonging

Belongings

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/belongings/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] It was a lesson learned for me to be more careful and attentive to my [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Shopping ngày thi 02/02/2019
[...] In conclusion, the tendency of consuming goods from famous brands largely comes from people's perception of personal showing their wealth, social status and appearance [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Shopping ngày thi 02/02/2019
IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] I now keep a spare key with a trusted friend and have made a habit of checking my regularly to avoid similar situations in the future [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] What I truly enjoyed about this visit was the sense of and comfort that filled the air [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Belongings

Không có idiom phù hợp