Bản dịch của từ Below the line trong tiếng Việt

Below the line

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Below the line (Noun)

bɨlˈoʊ ðə lˈaɪn
bɨlˈoʊ ðə lˈaɪn
01

Một thuật ngữ trong kinh doanh để chỉ chi phí hoạt động hoặc chi phí cố định xuất hiện dưới dòng lợi nhuận gộp trong báo cáo thu nhập của một công ty.

A term used in business to refer to operating or fixed costs that appear below the gross profit line in a company's income statement.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Trong quảng cáo, nó đề cập đến các chiến lược tiếp thị không phải là in ấn hoặc truyền thông truyền thống, tập trung vào các phương pháp trực tiếp hơn như sự kiện và khuyến mãi.

In advertising, it refers to marketing strategies that are not traditional print or media, focusing on more direct methods such as events and promotions.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Nói chung đề cập đến bất cứ điều gì không nổi bật hoặc chính thống trong một lĩnh vực nhất định.

Generally refers to anything that is not prominent or mainstream in a particular field.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Below the line cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
[...] Furthermore, the figure for the percentage of the population living the poverty in California is higher than the other regions, despite having the highest average income per person [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021

Idiom with Below the line

Không có idiom phù hợp