Bản dịch của từ Below the line trong tiếng Việt
Below the line
Noun [U/C]

Below the line (Noun)
bɨlˈoʊ ðə lˈaɪn
bɨlˈoʊ ðə lˈaɪn
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Trong quảng cáo, nó đề cập đến các chiến lược tiếp thị không phải là in ấn hoặc truyền thông truyền thống, tập trung vào các phương pháp trực tiếp hơn như sự kiện và khuyến mãi.
In advertising, it refers to marketing strategies that are not traditional print or media, focusing on more direct methods such as events and promotions.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Nói chung đề cập đến bất cứ điều gì không nổi bật hoặc chính thống trong một lĩnh vực nhất định.
Generally refers to anything that is not prominent or mainstream in a particular field.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

[...] Furthermore, the figure for the percentage of the population living the poverty in California is higher than the other regions, despite having the highest average income per person [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
Idiom with Below the line
Không có idiom phù hợp