Bản dịch của từ Bemoaning trong tiếng Việt

Bemoaning

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bemoaning (Verb)

bɪmˈoʊnɪŋ
bɪmˈoʊnɪŋ
01

Bày tỏ nỗi buồn hoặc thất vọng về một cái gì đó.

Expressing sorrow or disappointment about something.

Ví dụ

Many citizens are bemoaning the lack of affordable housing in cities.

Nhiều công dân đang than phiền về sự thiếu nhà ở giá rẻ trong các thành phố.

Residents are not bemoaning the new park; they love it.

Cư dân không than phiền về công viên mới; họ rất thích nó.

Are people bemoaning the rising cost of living in New York?

Có phải mọi người đang than phiền về chi phí sinh hoạt tăng ở New York không?

Dạng động từ của Bemoaning (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bemoan

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bemoaned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bemoaned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bemoans

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bemoaning

Bemoaning (Idiom)

01

Than thở về số phận của mình.

Bemoaning ones fate.

Ví dụ

Many people are bemoaning their fate during this economic crisis.

Nhiều người đang than phiền về số phận của họ trong cuộc khủng hoảng kinh tế này.

She is not bemoaning her fate after losing the job.

Cô ấy không than phiền về số phận của mình sau khi mất việc.

Are you bemoaning your fate about the recent social changes?

Bạn có đang than phiền về số phận của mình về những thay đổi xã hội gần đây không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bemoaning/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bemoaning

Không có idiom phù hợp