Bản dịch của từ Bend-over trong tiếng Việt

Bend-over

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bend-over (Idiom)

01

Uốn cong một phần cơ thể của bạn, chẳng hạn như thắt lưng của bạn, hoặc uốn cong một cái gì đó, đặc biệt là để nó hướng hoặc nghiêng theo một hướng cụ thể.

To bend part of your body such as your waist or bend something especially so that it is pointing or leaning in a particular direction.

Ví dụ

She had to bend over backwards to accommodate all the guests.

Cô ấy đã phải cố gắng hết sức để thu xếp cho tất cả khách mời.

Don't bend over backwards just to please everyone during the party.

Đừng cố gắng nhiều chỉ để làm vừa lòng mọi người trong buổi tiệc.

Did you have to bend over backwards to make the event successful?

Bạn phải nỗ lực nhiều để tổ chức sự kiện thành công không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bend-over/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] Bend backwards see eye to eye keep in touch with through thick and thin3 [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] He has always been the one that I call when I need …a shoulder to cry on through thick and thin a good sense of humour backwards4 [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school

Idiom with Bend-over

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.