Bản dịch của từ Benefaction trong tiếng Việt
Benefaction

Benefaction (Noun)
His generous benefaction helped build a new school in the village.
Sự hào phóng của anh ấy giúp xây dựng một trường mới ở làng.
The company made a significant benefaction to the local charity organization.
Công ty đã thực hiện một khoản quyên góp đáng kể cho tổ chức từ thiện địa phương.
Her annual benefaction to the homeless shelter made a big impact.
Sự quyên góp hàng năm của cô ấy cho trại tạm trú cho người vô gia cư đã tạo ra một tác động lớn.
Họ từ
Từ "benefaction" có nguồn gốc từ tiếng Latin, có nghĩa là hành động cho tặng, đặc biệt là trong bối cảnh từ thiện hoặc hỗ trợ tài chính cho một cá nhân, tổ chức hoặc cộng đồng. Trong tiếng Anh, từ này chủ yếu được sử dụng trong văn viết và ít gặp trong hội thoại thông thường. Cả tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Anh đều sử dụng từ này với ý nghĩa tương tự, nhưng tiếng Anh Mỹ có xu hướng sử dụng các thuật ngữ thay thế như "donation" trong các ngữ cảnh đời thường hơn.
Từ "benefaction" có nguồn gốc từ tiếng Latin "benefactio", trong đó "bene" có nghĩa là "tốt" và "facere" có nghĩa là "làm". Từ này xuất hiện trong tiếng Anh vào thế kỷ 15, mang ý nghĩa chỉ những hành động mang lại lợi ích, đặc biệt là hành động giúp đỡ tài chính. Sự kết hợp giữa hai gốc Latin này phản ánh nội dung chính của từ, đó là việc thực hiện những hành động tốt đẹp nhằm hỗ trợ và nâng đỡ người khác trong xã hội.
Từ "benefaction" thường không xuất hiện thường xuyên trong các bài kiểm tra IELTS, nhưng có thể thấy trong các ngữ cảnh liên quan đến khái niệm từ thiện và hỗ trợ cộng đồng. Trong phần Nghe và Đọc, thuật ngữ này có thể xuất hiện trong các tài liệu mô tả hoạt động của các tổ chức phi lợi nhuận hoặc trong các cuộc phỏng vấn về ảnh hưởng của các khoản quyên góp. Trong giao tiếp hàng ngày, từ này thường được dùng để chỉ các hành động từ thiện, quyên góp tiền hoặc tài sản nhằm hỗ trợ những người cần giúp đỡ.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp