Bản dịch của từ Benefice trong tiếng Việt

Benefice

Noun [U/C]

Benefice (Noun)

bˈɛnəfɪs
bˈɛnəfɪs
01

Một sự bổ nhiệm thường trực của giáo hội, thường là của một giám đốc hoặc cha sở, tài sản và thu nhập được cung cấp liên quan đến các nhiệm vụ mục vụ.

A permanent church appointment, typically that of a rector or vicar, for which property and income are provided in respect of pastoral duties.

Ví dụ

The benefice of St. Mary's Church comes with a house.

Chức phận của nhà thờ St. Mary đi kèm với một căn nhà.

He was appointed to the benefice of the local parish.

Anh ấy được bổ nhiệm vào chức phận của giáo xứ địa phương.

The benefice includes a salary for the pastoral duties.

Chức phận bao gồm một mức lương cho các nhiệm vụ mục vụ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Benefice cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Benefice

Không có idiom phù hợp