Bản dịch của từ Beseech trong tiếng Việt

Beseech

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Beseech (Verb)

bɪsˈitʃ
bɪsˈitʃ
01

Yêu cầu ai đó khẩn trương và nhiệt thành làm hoặc đưa ra điều gì đó.

Ask someone urgently and fervently to do or give something.

Ví dụ

She beseeched her friend to help with the charity event.

Cô ấy van nài bạn cô giúp đỡ sự kiện từ thiện.

The community beseeches for donations to support the homeless shelter.

Cộng đồng van xin quyên góp để hỗ trợ trại tạm trú cho người vô gia cư.

He beseeched the government for better healthcare services in the area.

Anh ấy van nài chính phủ cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe tốt hơn trong khu vực.

Dạng động từ của Beseech (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Beseech

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Besought

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Besought

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Beseeches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Beseeching

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/beseech/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Beseech

Không có idiom phù hợp