Bản dịch của từ Bet trong tiếng Việt

Bet

Noun [U/C] Verb Interjection
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bet (Noun)

bˈɛt
bˈɛt
01

(philippines, theo nghĩa bóng, không chính thức, theo cách mở rộng) một ứng cử viên (cho các cuộc bầu cử và cuộc thi sắc đẹp).

(philippines, figuratively, informal, by extension) a candidate (for elections and pageants).

Ví dụ

Maria was the best bet for class president.

Maria là người đặt cược tốt nhất cho chức lớp trưởng.

John placed his bet on Sarah for the talent show.

John đặt cược vào Sarah cho cuộc thi tài năng.

The community's bet for mayor was a young entrepreneur.

Cộng đồng đặt cược cho chức thị trưởng là một doanh nhân trẻ.

02

Biểu thị mức độ chắc chắn hoặc điều gì đó có thể tin cậy được.

Indicating a degree of certainty, or that something can be relied upon.

Ví dụ

Her bet on the stock market paid off handsomely.

Vụ đặt cược của cô vào thị trường chứng khoán đã được đền đáp xứng đáng.

Making a bet on his loyalty was a risky move.

Đặt cược vào lòng trung thành của anh ta là một bước đi mạo hiểm.

Their bet on the new restaurant's success was well-founded.

Việc đặt cược của họ vào sự thành công của nhà hàng mới là có cơ sở.

03

Một cuộc cá cược, một thỏa thuận giữa hai bên rằng người thua sẽ trả tiền cược (thường là tiền) cho người thắng (người thắng là người dự đoán chính xác kết quả của một sự kiện).

A wager, an agreement between two parties that a stake (usually money) will be paid by the loser to the winner (the winner being the one who correctly forecast the outcome of an event).

Ví dụ

During the game night, Sarah made a bet with John.

Trong đêm trò chơi, Sarah đã đặt cược với John.

The friends placed a bet on who would win the dance competition.

Những người bạn đã đặt cược xem ai sẽ thắng trong cuộc thi khiêu vũ.

Mark won the bet by correctly predicting the election results.

Mark đã thắng cược bằng cách dự đoán chính xác kết quả bầu cử.

Dạng danh từ của Bet (Noun)

SingularPlural

Bet

Bets

Kết hợp từ của Bet (Noun)

CollocationVí dụ

Small bet

Cược nhỏ

He made a small bet on the football game.

Anh ấy đặt một cược nhỏ trên trận đấu bóng đá.

Winning bet

Cược thắng

She placed a winning bet on the horse race.

Cô ấy đặt một cược thắng trên cuộc đua ngựa.

Huge bet

Một cái cược lớn

He made a huge bet on the charity fundraiser.

Anh ấy đã đặt một mức cược lớn trong sự kiện gây quỹ từ thiện.

Stupid bet

Cược ngu ngốc

He lost money on a stupid bet with his friends.

Anh ta đã mất tiền vì một cược ngu ngốc với bạn bè.

Safe bet

Cá cược an toàn

Choosing a popular restaurant is a safe bet for a gathering.

Chọn một nhà hàng phổ biến là một cược an toàn cho buổi tụ tập.

Bet (Verb)

bˈɛt
bˈɛt
01

Đặt cọc hoặc cam kết về kết quả của một sự kiện; để cá cược.

To stake or pledge upon the outcome of an event; to wager.

Ví dụ

She bet $50 on the horse race.

Cô đặt cược 50 đô la vào cuộc đua ngựa.

He likes to bet on soccer games with his friends.

Anh ấy thích cá cược vào các trận bóng đá với bạn bè của mình.

They bet on who would win the talent show.

Họ đặt cược xem ai sẽ chiến thắng trong cuộc thi tài năng.

02

(poker) bỏ tiền vào pot để yêu cầu người khác làm tương tự, thường chỉ dùng cho người đầu tiên bỏ tiền vào pot trong mỗi vòng chơi.

(poker) to place money into the pot in order to require others do the same, usually only used for the first person to place money in the pot on each round.

Ví dụ

During the poker game, John decided to bet $20 on his hand.

Trong ván bài poker, John quyết định đặt cược 20 đô la vào ván bài của mình.

She bet all her chips on the last round of the game.

Cô đặt cược tất cả số chip của mình vào vòng cuối cùng của trò chơi.

Players are allowed to bet, raise, or fold in poker.

Người chơi được phép đặt cược, tố hoặc bỏ bài trong bài poker.

03

Để chắc chắn về điều gì đó; để có thể tin tưởng vào điều gì đó.

To be sure of something; to be able to count on something.

Ví dụ

I bet my friend will win the race.

Tôi cá là bạn tôi sẽ thắng cuộc đua.

She always bets on her favorite team to win.

Cô ấy luôn đặt cược vào đội yêu thích của mình để giành chiến thắng.

He bet his savings on the stock market.

Anh ấy đặt cược số tiền tiết kiệm của mình vào thị trường chứng khoán.

Dạng động từ của Bet (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bet

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bet

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bet

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bets

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Betting

Bet (Interjection)

bˈɛt
bˈɛt
01

Dấu chấm than biểu thị sự chấp nhận một thách thức hoặc một đề xuất vô lý.

Exclamation indicating acceptance of a challenge or an absurd proposal.

Ví dụ

Sure, I'll bet you $20 that Sarah will win the game.

Chắc chắn rồi, tôi sẽ đặt cược cho bạn 20 đô la rằng Sarah sẽ thắng trò chơi.

Bet! Let's meet at Tom's party next Friday.

Cá cược! Hãy gặp nhau tại bữa tiệc của Tom vào thứ sáu tới.

Bet you can't guess how many people will attend the event.

Cá là bạn không thể đoán được có bao nhiêu người sẽ tham dự sự kiện này.

02

Tiếng kêu vui mừng khi gặp may mắn.

Exclamation of joy at good fortune.

Ví dụ

I won the bet on the football game! Yes!

Tôi đã thắng cược trong trận bóng đá! Đúng!

Bet you can't guess how much money I made tonight.

Cá là bạn không thể đoán được tối nay tôi kiếm được bao nhiêu tiền.

Bet that new restaurant will be the talk of the town.

Cá là nhà hàng mới đó sẽ là chủ đề bàn tán của cả thị trấn.

03

Thể hiện sự đồng ý hoặc chấp nhận chung.

Expression of general agreement or acceptance.

Ví dụ

Sure, I'll bet that she will win the game tonight.

Chắc chắn rồi, tôi cá rằng cô ấy sẽ thắng trò chơi tối nay.

Bet! Let's meet at the new cafe for lunch tomorrow.

Cá cược! Hãy gặp nhau ở quán cà phê mới vào bữa trưa ngày mai.

I bet you'll love the movie we're watching on Friday.

Tôi cá là bạn sẽ thích bộ phim chúng ta xem vào thứ Sáu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bet cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] I that most teenagers in my country know about her and many of them even admire her beautiful voice as well as her outstanding performing style a lot [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] At first glance, I knew immediately that it was made by him since I that there was no bakery in the world that could sell such a terrible cake to their customers [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Bet

Bet the farm

bˈɛt ðə fˈɑɹm

Bán nhà bán cửa

To liquidate all one's assets in order to raise money to invest in something.

He decided to bet the farm on his new business venture.

Anh ấy quyết định đặt cả gia đình vào dự án kinh doanh mới của mình.

Thành ngữ cùng nghĩa: sell the farm...

(i) wouldn't bet on it

ˈaɪ wˈʊdənt bˈɛt ˈɑn ˈɪt.

Tôi không tin điều đó sẽ xảy ra

I do not believe that something will happen.

I wouldn't bet on it, she never shows up on time.

Tôi không tin vào điều đó, cô ấy không bao giờ đến đúng giờ.

Thành ngữ cùng nghĩa: i wouldnt count on it...

You bet your (sweet) life!

jˈu bˈɛt jˈɔɹ swˈit lˈaɪf!

Chắc như đinh đóng cột

You can be absolutely certain of something!

You can bet your life that she will be at the party.

Bạn có thể cá cược cuộc đời rằng cô ấy sẽ có mặt tại bữa tiệc.

Thành ngữ cùng nghĩa: you bet your boots, you bet your sweet bippy...

bˈɛt wˈʌnz bˈɑtəm dˈɑlɚ

Chắc như đinh đóng cột

To be quite certain (about something).

I bet my bottom dollar that she will win the competition.

Tôi chắc chắn rằng cô ấy sẽ giành chiến thắng.

Thành ngữ cùng nghĩa: bet ones life...