Bản dịch của từ Beyond belief trong tiếng Việt

Beyond belief

Idiom Adverb

Beyond belief (Idiom)

01

Quá kỳ lạ hoặc không thể tin được.

To be too strange or impossible to be believed.

Ví dụ

Her success in the competition was beyond belief.

Thành công của cô ấy trong cuộc thi là không thể tin được.

The lack of support from friends was beyond belief.

Sự thiếu hỗ trợ từ bạn bè là không thể tin được.

Was the number of participants in the event beyond belief?

Số người tham gia sự kiện có vượt qua sự tin được không?

Beyond belief (Adverb)

biˈɑnd bɪlˈif
biˈɑnd bɪlˈif
01

Cực kỳ, rất.

Extremely very.

Ví dụ

Her kindness was beyond belief.

Sự tốt bụng của cô ấy cực kỳ lớn.

The pollution levels are not beyond belief in this city.

Mức độ ô nhiễm không cực kỳ lớn ở thành phố này.

Is the cost of living here beyond belief?

Chi phí sinh hoạt ở đây có cực kỳ lớn không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Beyond belief cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Beyond belief

Không có idiom phù hợp