Bản dịch của từ Biased trong tiếng Việt

Biased

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Biased (Adjective)

01

Thể hiện sự thiên vị; định kiến.

Exhibiting bias prejudiced.

Ví dụ

Her biased opinion affected the outcome of the debate.

Quan điểm thiên vị của cô ấy ảnh hưởng đến kết quả của cuộc tranh luận.

It's important to avoid biased language in IELTS writing tasks.

Quan trọng tránh sử dụng ngôn ngữ thiên vị trong các bài viết IELTS.

Is it acceptable to include biased data in academic research?

Có chấp nhận được để bao gồm dữ liệu thiên vị trong nghiên cứu học thuật không?

02

(kỹ thuật điện) áp dụng độ lệch điện.

Electrical engineering on which an electrical bias is applied.

Ví dụ

She received biased feedback on her IELTS writing essay.

Cô ấy nhận phản hồi thiên vị về bài luận viết IELTS của mình.

He was not selected as an IELTS speaking examiner due to bias.

Anh ấy không được chọn làm giám khảo thi nói IELTS vì thiên vị.

Is it common to encounter biased examiners in the IELTS test?

Có phổ biến gặp phải các giám khảo thiên vị trong kỳ thi IELTS không?

03

(thống kê) thể hiện sự bóp méo kết quả một cách có hệ thống do một yếu tố không được phép trong quá trình suy ra nó; bị lệch.

Statistics exhibiting a systematic distortion of results due to a factor not allowed for in its derivation skewed.

Ví dụ

Her biased opinion affected her IELTS writing score negatively.

Ý kiến thiên vị của cô ấy ảnh hưởng đến điểm viết IELTS của cô ấy một cách tiêu cực.

The biased information in the speaking test was easily detected.

Thông tin thiên vị trong bài kiểm tra nói dễ dàng được phát hiện.

Are biased sources reliable for IELTS preparation materials?

Các nguồn thông tin thiên vị có đáng tin cậy cho tài liệu luyện thi IELTS không?

The biased survey favored younger participants over older ones.

Cuộc khảo sát thiên vị ưa chuộng người tham gia trẻ hơn.

Her essay argued that biased media coverage can influence public opinion negatively.

Bài luận của cô ấy cho rằng báo cáo truyền thông thiên vị có thể ảnh hưởng tiêu cực đến ý kiến ​​công chúng.

Dạng tính từ của Biased (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Biased

Bị thiên vị

More biased

Thiên vị hơn

Most biased

Thiên vị nhất

Kết hợp từ của Biased (Adjective)

CollocationVí dụ

Politically biased

Chủ quan chính trị

The article was politically biased towards a specific party.

Bài báo có sự thiên vị chính trị đối với một đảng cụ thể.

A little biased

Hơi thiên vị

She is a little biased towards traditional values in society.

Cô ấy hơi thiên vị về các giá trị truyền thống trong xã hội.

Very biased

Rất thiên vị

The article was very biased towards one political party.

Bài báo rất thiên vị về một đảng chính trị.

Extremely biased

Cực kỳ thiên vị

The article was extremely biased towards one political party.

Bài báo rất thiên vị một đảng chính trị.

Racially biased

Phân biệt chủng tộc

The study revealed a racially biased hiring process in the company.

Nghiên cứu tiết lộ quá trình tuyển dụng có độ thiên vị chủng tộc trong công ty.

Biased (Verb)

bˈaɪəst
bˈaɪəst
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của thành kiến.

Simple past and past participle of bias.

Ví dụ

She biased her opinion based on false information.

Cô ấy thiên vị quan điểm của mình dựa trên thông tin sai lầm.

He did not biased his judgment during the debate.

Anh ấy không thiên vị quyết định của mình trong cuộc tranh luận.

Did they biased the selection process unfairly?

Họ có thiên vị quá trình lựa chọn một cách không công bằng không?

The journalist biased the article in favor of the political party.

Nhà báo thiên vị bài báo theo ủng hộ đảng chính trị.

She did not want to appear biased during the debate.

Cô ấy không muốn có vẻ thiên vị trong cuộc tranh luận.

Dạng động từ của Biased (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bias

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Biased

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Biased

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Biases

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Biasing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/biased/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] They can fade, get distorted, or be influenced by our emotions or [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
[...] However, I firmly agree that reading news is a waste of time since it does not help people make better decisions and the media is a large amount of non-helpful news [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020

Idiom with Biased

Không có idiom phù hợp