Bản dịch của từ Biased question trong tiếng Việt
Biased question

Biased question (Noun)
Một câu hỏi được đặt ra theo cách dẫn dắt người trả lời đến một câu trả lời cụ thể.
A question that is phrased in a way that leads the respondent to a particular answer.
The survey had a biased question about social media usage.
Khảo sát có một câu hỏi thiên lệch về việc sử dụng mạng xã hội.
The researcher did not ask a biased question in the interview.
Nhà nghiên cứu đã không hỏi một câu hỏi thiên lệch trong cuộc phỏng vấn.
Was the biased question affecting the survey results on social issues?
Câu hỏi thiên lệch có ảnh hưởng đến kết quả khảo sát về các vấn đề xã hội không?
The survey used a biased question about immigration policies in America.
Cuộc khảo sát đã sử dụng một câu hỏi thiên lệch về chính sách nhập cư ở Mỹ.
The biased question did not reflect the diverse opinions of the community.
Câu hỏi thiên lệch không phản ánh ý kiến đa dạng của cộng đồng.
Is the biased question affecting the results of the social study?
Câu hỏi thiên lệch có ảnh hưởng đến kết quả của nghiên cứu xã hội không?
The survey included a biased question about people's political views.
Cuộc khảo sát có một câu hỏi thiên lệch về quan điểm chính trị của mọi người.
The researcher did not ask a biased question in the interview.
Nhà nghiên cứu đã không đặt câu hỏi thiên lệch trong cuộc phỏng vấn.
Is the biased question affecting the survey results significantly?
Câu hỏi thiên lệch có ảnh hưởng đáng kể đến kết quả khảo sát không?