Bản dịch của từ Biconvex trong tiếng Việt

Biconvex

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Biconvex (Adjective)

baɪkˈɑnvɛks
baɪkˈɑnvɛks
01

Lồi ở cả hai bên.

Convex on both sides.

Ví dụ

The biconvex lens improved the quality of social media images.

Thấu kính lồi hai mặt cải thiện chất lượng hình ảnh trên mạng xã hội.

Social programs do not often use biconvex shapes in their designs.

Các chương trình xã hội không thường sử dụng hình dạng lồi hai mặt trong thiết kế.

Are biconvex lenses common in social media photography equipment?

Thấu kính lồi hai mặt có phổ biến trong thiết bị chụp ảnh mạng xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Biconvex cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Biconvex

Không có idiom phù hợp