Bản dịch của từ Bike trong tiếng Việt

Bike

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bike (Noun Countable)

baɪk
baɪk
01

Xe đạp, xe máy.

Bicycles, motorbikes.

Ví dụ

Many people in the city use bikes for commuting to work.

Nhiều người trong thành phố sử dụng xe đạp để đi làm.

Last weekend, Sarah and John went for a bike ride together.

Cuối tuần trước, Sarah và John đã cùng nhau đạp xe.

Increasing bike lanes can promote a healthier lifestyle in urban areas.

Tăng làn đường dành cho xe đạp có thể thúc đẩy lối sống lành mạnh hơn ở khu vực thành thị.

Kết hợp từ của Bike (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Road bike

Xe đạp đường phố

He enjoys riding his road bike on weekends.

Anh ấy thích đi xe đạp đường vào cuối tuần.

Mountain bike

Xe đạp leo núi

She enjoys riding her mountain bike on weekends.

Cô ấy thích đi xe đạp địa hình vào cuối tuần.

Electric bike

Xe đạp điện

She commutes to work on an electric bike.

Cô ấy đi làm bằng xe đạp điện.

Town bike

Xe đạp thành phố

She's known as the town bike.

Cô ấy được biết đến như là chiếc xe đạp của thị trấn.

Exercise bike

Xe đạp tập

She enjoys using the exercise bike at the gym.

Cô ấy thích sử dụng xe đạp tập thể dục ở phòng gym.

Bike (Noun)

bˈɑɪk
bˈɑɪk
01

Một chiếc xe đạp hoặc xe máy.

A bicycle or motorcycle.

Ví dụ

She rides her bike to work every day.

Cô ấy đi xe đạp đến công việc mỗi ngày.

The city organized a bike-sharing program for its residents.

Thành phố đã tổ chức chương trình chia sẻ xe đạp cho cư dân của mình.

He enjoys going on long bike rides on weekends.

Anh ấy thích đi xe đạp dài vào cuối tuần.

02

Một tổ hoặc một đàn ong, ong bắp cày hoặc ong bắp cày.

A nest or swarm of bees, wasps, or hornets.

Ví dụ

The bike of wasps in the garden caused panic.

Tổ ong trong vườn gây hoảng loạn.

The bike of bees near the playground needed removal.

Tổ ong gần sân chơi cần phải di dời.

The bike of hornets in the park posed a danger.

Tổ ong bắp cày trong công viên tạo ra nguy hiểm.

Dạng danh từ của Bike (Noun)

SingularPlural

Bike

Bikes

Kết hợp từ của Bike (Noun)

CollocationVí dụ

Dirt bike

Xe địa hình

Many teenagers enjoy riding dirt bikes on weekends with friends.

Nhiều thanh thiếu niên thích lái xe máy địa hình vào cuối tuần với bạn bè.

Racing bike

Xe đạp đua

Many people enjoy riding a racing bike in the park.

Nhiều người thích đi xe đạp đua trong công viên.

Recumbent bike

Xe đạp nằm

Many people use a recumbent bike for social fitness events.

Nhiều người sử dụng xe đạp nằm để tham gia các sự kiện thể dục xã hội.

Mountain bike

Xe đạp leo núi

Many friends enjoy mountain biking together on weekends for fun.

Nhiều bạn bè thích đạp xe địa hình cùng nhau vào cuối tuần để vui.

Town bike

Xe đạp của thị trấn

Many people in town bike to work every day.

Nhiều người trong thị trấn đi xe đạp đến nơi làm việc mỗi ngày.

Bike (Verb)

bˈɑɪk
bˈɑɪk
01

Đi xe đạp hoặc xe máy.

Ride a bicycle or motorcycle.

Ví dụ

She bikes to work every day.

Cô ấy đi xe đạp đến công việc mỗi ngày.

He enjoys biking with friends on weekends.

Anh ấy thích đi xe đạp cùng bạn bè vào cuối tuần.

They often bike around the park for exercise.

Họ thường đi xe đạp quanh công viên để tập thể dục.

Dạng động từ của Bike (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bike

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Biked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Biked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bikes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Biking

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bike/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] I then just turned off my and essentially walked my back to my house very slowly as the traffic crept forward [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Another reason which let me down was that my lovely broke down only after three years [...]Trích: Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Luckily enough, I came across a repair shop on the pavement just after 10 minutes of walking [...]Trích: Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] The remaining students rode a went on foot or took a train, with the figures being 9%, 4%, and 3% respectively [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart

Idiom with Bike

Không có idiom phù hợp