Bản dịch của từ Bioengineering trong tiếng Việt

Bioengineering

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bioengineering (Noun)

baɪoʊɛndʒənˈɪɹɪŋ
baɪoʊɛndʒənˈɪɹɪŋ
01

Việc sử dụng các mô, cơ quan hoặc thành phần cơ quan nhân tạo để thay thế các bộ phận cơ thể bị hư hỏng hoặc bị thiếu.

The use of artificial tissues organs or organ components to replace damaged or absent body parts.

Ví dụ

Bioengineering helps create artificial organs for patients needing transplants.

Kỹ thuật sinh học giúp tạo ra các cơ quan nhân tạo cho bệnh nhân cần cấy ghép.

Bioengineering does not solve all health issues in society today.

Kỹ thuật sinh học không giải quyết tất cả các vấn đề sức khỏe trong xã hội hiện nay.

How is bioengineering improving healthcare in developing countries like Vietnam?

Kỹ thuật sinh học đang cải thiện chăm sóc sức khỏe ở các nước đang phát triển như Việt Nam như thế nào?

02

Việc sử dụng sinh vật hoặc quá trình sinh học trong kỹ thuật hoặc công nghiệp.

The use in engineering or industry of organisms or biological processes.

Ví dụ

Bioengineering helps create sustainable solutions for social issues like hunger.

Kỹ thuật sinh học giúp tạo ra giải pháp bền vững cho vấn đề xã hội như đói nghèo.

Many people do not understand the impact of bioengineering on society.

Nhiều người không hiểu tác động của kỹ thuật sinh học đến xã hội.

How can bioengineering improve social welfare in developing countries?

Kỹ thuật sinh học có thể cải thiện phúc lợi xã hội ở các nước đang phát triển như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bioengineering/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bioengineering

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.