Bản dịch của từ Bishop trong tiếng Việt

Bishop

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bishop (Noun)

bˈɪʃəp
bˈɪʃəp
01

Một thành viên cao cấp của giáo sĩ thiên chúa giáo, thường phụ trách một giáo phận và có thẩm quyền phong chức thánh.

A senior member of the christian clergy typically in charge of a diocese and empowered to confer holy orders

Ví dụ

Bishop Thomas led the community service at St. Mary's Church last week.

Giám mục Thomas đã dẫn dắt buổi phục vụ cộng đồng tại nhà thờ St. Mary's tuần trước.

The bishop did not attend the charity event for the local school.

Giám mục đã không tham dự sự kiện từ thiện cho trường địa phương.

Did Bishop Sarah speak at the conference about community support initiatives?

Giám mục Sarah có nói về các sáng kiến hỗ trợ cộng đồng tại hội nghị không?

02

Một danh hiệu danh dự dành cho một số viên chức trong các tổ chức khác nhau.

A title of honor for certain officials in various organizations

Ví dụ

The bishop attended the charity event in New York last Saturday.

Đức giám mục đã tham dự sự kiện từ thiện ở New York thứ Bảy vừa qua.

The bishop did not support the controversial policy during the meeting.

Đức giám mục đã không ủng hộ chính sách gây tranh cãi trong cuộc họp.

Did the bishop speak at the social justice conference last month?

Đức giám mục có phát biểu tại hội nghị công bằng xã hội tháng trước không?

03

Một quân cờ có thể di chuyển chéo qua bất kỳ số ô nào trên bàn cờ.

A chess piece that can move diagonally any number of squares on the board

Ví dụ

The bishop moved diagonally across the board during the social event.

Quân tượng đã di chuyển chéo qua bàn cờ trong sự kiện xã hội.

The bishop did not capture any pieces at the charity chess match.

Quân tượng đã không bắt bất kỳ quân nào trong trận cờ từ thiện.

Did the bishop win the game at the social gathering last week?

Quân tượng có thắng trận cờ trong buổi gặp mặt xã hội tuần trước không?

Kết hợp từ của Bishop (Noun)

CollocationVí dụ

Diocesan bishop

Giám mục giáo phận

The diocesan bishop attended the social event in new york last week.

Giám mục giáo phận đã tham dự sự kiện xã hội ở new york tuần trước.

Suffragan bishop

Giám mục phụ tá

The suffragan bishop attended the social justice conference last week.

Giám mục phụ tá đã tham dự hội nghị công bằng xã hội tuần trước.

Anglican bishop

Giám mục anh

The anglican bishop spoke at the social justice conference last week.

Giám mục anh giáo đã phát biểu tại hội nghị công bằng xã hội tuần trước.

Orthodox bishop

Giám mục chính thống

The orthodox bishop led the community service last sunday in chicago.

Đức giám mục chính thống đã dẫn dắt buổi phục vụ cộng đồng chủ nhật vừa qua ở chicago.

Catholic bishop

Giám mục công giáo

The catholic bishop spoke at the community center last sunday.

Giám mục công giáo đã phát biểu tại trung tâm cộng đồng vào chủ nhật vừa qua.

Bishop (Adjective)

01

Đặc điểm của một giám mục hoặc nhiệm vụ của họ.

Characteristic of a bishop or their duties

Ví dụ

The bishop's role in the community is very important for guidance.

Vai trò của giám mục trong cộng đồng rất quan trọng cho sự hướng dẫn.