Bản dịch của từ Bite off more than one can chew trong tiếng Việt
Bite off more than one can chew

Bite off more than one can chew (Idiom)
Many students bite off more than they can chew during finals week.
Nhiều sinh viên đảm nhận nhiều hơn khả năng trong tuần thi cuối.
She didn't bite off more than she could chew with her projects.
Cô ấy không đảm nhận nhiều hơn khả năng với các dự án của mình.
Did he bite off more than he can chew by organizing the event?
Liệu anh ấy có đảm nhận nhiều hơn khả năng khi tổ chức sự kiện không?
Làm quá sức mà vượt qua khả năng của mình.
To overcommit oneself beyond one's capabilities.
Many students bite off more than they can chew in college.
Nhiều sinh viên nhận quá nhiều việc trong đại học.
She does not bite off more than she can chew at work.
Cô ấy không nhận quá nhiều việc ở công ty.
Did he bite off more than he can chew with that project?
Liệu anh ấy có nhận quá nhiều việc với dự án đó không?
Many students bite off more than they can chew in college.
Nhiều sinh viên cố gắng làm nhiều hơn khả năng của họ ở đại học.
She does not bite off more than she can chew at work.
Cô ấy không cố gắng làm nhiều hơn khả năng của mình ở nơi làm việc.
Do you think people often bite off more than they can chew socially?
Bạn có nghĩ rằng mọi người thường cố gắng làm nhiều hơn khả năng của họ trong xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp