Bản dịch của từ Bitten trong tiếng Việt

Bitten

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bitten (Verb)

bˈɪtn
bˈɪtn
01

Quá khứ của vết cắn.

Past participle of bite.

Ví dụ

The dog has bitten several neighbors in the past month.

Con chó đã cắn một số hàng xóm trong tháng qua.

She was bitten by a stray cat while walking home.

Cô bị cắn bởi một con mèo hoang khi đi bộ về nhà.

The mosquito bites have left itchy marks on her arms.

Những vết cắn của muỗi đã để lại những vết ngứa trên tay cô ấy.

Dạng động từ của Bitten (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bite

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bit

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bitten

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bites

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Biting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bitten cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] After this, the malaria-infected human can be by another mosquito, which ingests the parasites along with the blood [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Begin with mosquitoes uninfected people, end with mosquitoes infected people, and spread malaria [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The process commences when an infected mosquito a human and injects the sporophytes into the bloodstream [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] When the mosquito another human, the parasites are injected into the bloodstream, and the cycle begins again [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Bitten

Bitten by the same bug

bˈɪtən bˈaɪ ðə sˈeɪm bˈʌɡ

Cùng một giuộc/ Đồng bệnh tương lân

Having the same need, desire, or obsession.

They are always looking for new restaurants to try, bitten by the same bug.

Họ luôn tìm kiếm những nhà hàng mới để thử, bị cắn bởi cùng một con bọ.