Bản dịch của từ Bittersweet trong tiếng Việt

Bittersweet

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bittersweet (Adjective)

bˈɪɾəɹswˈit
bˈɪɾɚswˌit
01

Khơi dậy niềm vui nhuốm màu nỗi buồn hoặc nỗi đau.

Arousing pleasure tinged with sadness or pain.

Ví dụ

Her bittersweet farewell party left everyone feeling emotional.

Bữa tiệc chia tay đắng cay của cô ấy khiến mọi người cảm thấy xúc động.

The bittersweet memories of their childhood haunted them for years.

Những ký ức đắng cay về tuổi thơ của họ ám ảnh họ suốt nhiều năm.

The bittersweet reality of social media is its impact on mental health.

Sự thật đắng cay của mạng xã hội là ảnh hưởng của nó đến sức khỏe tinh thần.

02

(của thức ăn hoặc đồ uống) ngọt ngào với dư vị đắng.

Of food or drink sweet with a bitter aftertaste.

Ví dụ

The bittersweet taste of the chocolate cake lingered in her mouth.

Hương vị bittersweet của chiếc bánh sô cô la vẫn còn trong miệng cô ấy.

The bittersweet memories of their childhood made them nostalgic.

Những ký ức bittersweet về tuổi thơ của họ khiến họ nhớ nhà.

The bittersweet reunion with her old friends brought tears to her eyes.

Cuộc tái hợp bittersweet với những người bạn cũ của cô ấy khiến cô ấy rơi nước mắt.

Dạng tính từ của Bittersweet (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Bittersweet

Đắng cay

-

-

Bittersweet (Noun)

bˈɪɾəɹswˈit
bˈɪɾɚswˌit
01

Là loài nhuyễn thể hai mảnh vỏ phân bố rộng rãi, có vỏ tròn màu nhạt thường được đánh dấu bằng các đường lượn sóng.

A widely distributed bivalve mollusc which has a pale rounded shell that is typically marked with wavy lines.

Ví dụ

The bittersweet was found on the sandy shores of the beach.

Con sò bittersweet được tìm thấy trên bờ cát của bãi biển.

The bittersweet shell displayed intricate wavy lines in its design.

Vỏ sò bittersweet hiển thị những đường gợn sóng tinh xảo trong thiết kế của nó.

Scientists studied the bittersweet mollusc for its unique shell patterns.

Các nhà khoa học nghiên cứu về loài sò bittersweet vì mẫu vỏ độc đáo của nó.

02

Một loại cây leo của mỹ có chùm vỏ màu cam sáng.

An american climbing plant that bears clusters of bright orange pods.

Ví dụ

The bittersweet plant in Sarah's garden bloomed beautifully this year.

Cây bittersweet trong vườn của Sarah nở hoa rực rỡ năm nay.

The bright orange pods of the bittersweet plant added color to the garden.

Những quả cam sáng của cây bittersweet tạo thêm màu sắc cho vườn.

The bittersweet climbing plant grew rapidly along the social fence.

Cây bittersweet leo phát triển nhanh chóng dọc theo hàng rào xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bittersweet/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bittersweet

Không có idiom phù hợp