Bản dịch của từ Black and white trong tiếng Việt

Black and white

Noun [U/C] Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Black and white (Noun)

blˈæk ənd wˈaɪt
blˈæk ənd wˈaɪt
01

Chất lượng hoặc trạng thái hoàn toàn đen hoặc trắng hoàn toàn.

The quality or state of being completely black or completely white.

Ví dụ

The photograph was in black and white, capturing the old town.

Bức ảnh đen và trắng, ghi lại phố cổ.

The documentary showcased the history in black and white footage.

Bộ phim tài liệu trình diễn lịch sử qua cảnh quay đen trắng.

The exhibition displayed artworks in black and white tones.

Triển lãm trưng bày tác phẩm nghệ thuật trong gam màu đen và trắng.

The photo was in black and white, capturing the historical moment.

Bức ảnh là màu đen và trắng, ghi lại khoảnh khắc lịch sử.

The documentary was filmed in black and white to evoke nostalgia.

Phim tài liệu được quay bằng màu đen và trắng để gợi nhớ.

Black and white (Adjective)

blˈæk ənd wˈaɪt
blˈæk ənd wˈaɪt
01

Liên quan hoặc đại diện cho các thái cực đối lập, đặc biệt là tốt và xấu.

Involving or representing opposite extremes especially good and bad.

Ví dụ

The movie portrayed a clear black and white view of the characters.

Bộ phim miêu tả một cái nhìn rõ ràng đen và trắng về nhân vật.

She had a black and white perspective on morality and ethics.

Cô ấy có một quan điểm đen và trắng về đạo đức và luân lý.

The debate presented a black and white argument on the issue.

Cuộc tranh luận trình bày một lập luận đen và trắng về vấn đề.

The movie portrayed a clear black and white distinction between the hero and villain.

Bộ phim mô tả một sự phân biệt rõ ràng giữa người hùng và kẻ ác.

The article discussed the black and white views on the controversial social issue.

Bài báo bàn luận về những quan điểm rõ ràng về vấn đề xã hội gây tranh cãi.

Black and white (Adverb)

blˈæk ənd wˈaɪt
blˈæk ənd wˈaɪt
01

Một cách không thể nhầm lẫn và nhấn mạnh.

In an unmistakable and emphatic manner.

Ví dụ

She expressed her opinion on the matter in black and white.

Cô ấy đã diễn đạt ý kiến của mình về vấn đề một cách rõ ràng và dứt khoát.

The rules of the club are stated in black and white.

Các quy tắc của câu lạc bộ được nêu rõ và dứt khoát.

The contract needs to be signed in black and white.

Hợp đồng cần được ký một cách rõ ràng và dứt khoát.