Bản dịch của từ Blanch trong tiếng Việt

Blanch

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blanch (Verb)

blˈæntʃ
blˈæntʃ
01

Làm trắng hoặc nhạt bằng cách tách màu.

Make white or pale by extracting colour.

Ví dụ

She blanched when she heard the shocking news about her friend.

Cô ấy bạch mặt khi nghe tin sốc về người bạn của mình.

The speaker did not blanch at the difficult question during the interview.

Người phát biểu không bạch mặt trước câu hỏi khó trong buổi phỏng vấn.

Did you blanch when you were asked about your opinion on politics?

Bạn có bạch mặt khi được hỏi về ý kiến của mình về chính trị không?

02

Hoảng hồn hoặc tái nhợt vì sốc, sợ hãi hoặc một cảm xúc tương tự.

Flinch or grow pale from shock fear or a similar emotion.

Ví dụ

She blanched at the news of the accident.

Cô ấy trở mặt trước tin tức về tai nạn.

The students blanched when they heard about the test results.

Các học sinh trở mặt khi nghe về kết quả bài kiểm tra.

He blanched at the sight of the crime scene photos.

Anh ấy trở mặt khi nhìn thấy ảnh hiện trường tội phạm.

03

Chuẩn bị (rau) để đông lạnh hoặc nấu thêm bằng cách ngâm nhanh vào nước sôi.

Prepare vegetables for freezing or further cooking by immersing briefly in boiling water.

Ví dụ

Did you blanch the vegetables before freezing them?

Bạn đã blanch rau cải trước khi đông lạnh chúng?

She always blanches the green beans before cooking them further.

Cô ấy luôn blanch đậu xanh trước khi nấu chúng tiếp.

It's not necessary to blanch the carrots for the social event.

Không cần phải blanch cà rốt cho sự kiện xã hội.

Dạng động từ của Blanch (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Blanch

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Blanched

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Blanched

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Blanches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Blanching

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/blanch/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Blanch

blˈæntʃ ˈæt sˈʌmθɨŋ

Sợ đến tái mặt/ Sợ xanh mặt

To cringe at something; to become pale at the thought of something.

She blanched at the mention of the upcoming presentation.

Cô ấy tái mặt khi nhắc đến bài thuyết trình sắp tới.