Bản dịch của từ Blaring trong tiếng Việt

Blaring

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blaring (Verb)

blˈɛɹɪŋ
blˈɛɹɪŋ
01

Tạo ra hoặc gây ra âm thanh to, gay gắt.

Make or cause to make a loud harsh sound.

Ví dụ

The blaring sirens alerted everyone during the emergency drill last Friday.

Tiếng còi hú chói tai đã cảnh báo mọi người trong buổi diễn tập khẩn cấp hôm thứ Sáu.

The blaring music at the party disturbed our neighbors all night long.

Âm nhạc chói tai tại bữa tiệc đã làm phiền hàng xóm chúng tôi suốt đêm.

Why was the blaring horn sounding at the intersection yesterday?

Tại sao tiếng còi chói tai lại vang lên ở ngã tư hôm qua?

Dạng động từ của Blaring (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Blare

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Blared

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Blared

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Blares

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Blaring

Blaring (Adjective)

blˈɛɹɪŋ
blˈɛɹɪŋ
01

Ồn ào và khắc nghiệt.

Loud and harsh.

Ví dụ

The blaring sirens disrupted the peaceful neighborhood during the night.

Những tiếng còi inh ỏi đã làm rối loạn khu phố yên tĩnh vào ban đêm.

The blaring music at the party was too loud for my ears.

Âm nhạc ồn ào tại bữa tiệc thì quá lớn đối với tai tôi.

Is the blaring noise from the construction bothering you today?

Tiếng ồn inh ỏi từ công trình có làm phiền bạn hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/blaring/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Blaring

Không có idiom phù hợp