Bản dịch của từ Blessed trong tiếng Việt

Blessed

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blessed (Adjective)

blˈɛsɪd
blˈɛst
01

(không chính thức, uyển ngữ) chết tiệt (như một sự tăng cường hoặc phủ nhận kịch liệt)

(informal, euphemistic) damned (as an intensifier or vehement denial)

Ví dụ

She felt blessed to have such a supportive community around her.

Cô ấy cảm thấy phúc lắm khi có một cộng đồng ủng hộ xung quanh.

The social media influencer was blessed with a large following.

Người ảnh hưởng trên mạng xã hội được phúc với một lượng người theo dõi lớn.

He denied any wrongdoing, claiming he was blessed with good luck.

Anh ta phủ nhận việc nào đó, tuyên bố rằng anh ấy may mắn lắm.

02

Có được sự trợ giúp, bảo vệ hoặc phước lành thiêng liêng khác.

Having divine aid, or protection, or other blessing.

Ví dụ

The blessed community center helps those in need.

Trung tâm cộng đồng được chúc phúc giúp đỡ những người khó khăn.

She felt blessed to have supportive friends during tough times.

Cô cảm thấy được chúc phúc khi có bạn bè hỗ trợ trong những thời điểm khó khăn.

The blessed event brought joy to everyone in the neighborhood.

Sự kiện được chúc phúc mang lại niềm vui cho mọi người trong khu phố.

03

Được bầu chọn hoặc được cứu sau khi chết; do đó (nghĩa ngữ) đã chết.

Elect or saved after death; hence (euphemistic) dead.

Ví dụ

The blessed souls were remembered during the memorial service.

Những linh hồn được ban phước đã được nhớ đến trong lễ tưởng niệm.

She wore a black dress to honor the blessed deceased.

Cô ấy mặc một bộ váy đen để tưởng nhớ người đã qua đời được ban phước.

The blessed individuals were laid to rest in the churchyard.

Những người được ban phước được an táng tại nghĩa địa nhà thờ.

Dạng tính từ của Blessed (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Blessed

Được phù hộ

More blessed

May mắn hơn

Most blessed

May mắn nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/blessed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Anyway, she did make my day, and I felt so to have such a friend like her in my life [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 20/7/2017
[...] In fact, some studies have shown that these characteristics are genetic, as are certain individual talents that one may be with at birth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 20/7/2017
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Technology, to be honest, it's a and a curse for our memories [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Blessed

Blessed event

blˈɛsɨd ɨvˈɛnt

Hỷ sự

The birth of a child.

The blessed event brought joy to the entire family.

Sự kiện phước lành mang lại niềm vui cho cả gia đình.