Bản dịch của từ Blood pressure trong tiếng Việt

Blood pressure

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blood pressure (Noun)

bləd pɹˈɛʃəɹ
bləd pɹˈɛʃəɹ
01

Áp lực của máu tác động lên thành động mạch và tĩnh mạch; nó thay đổi trong chu kỳ nhịp tim và tùy theo độ tuổi, sức khỏe và tình trạng thể chất của một người.

The pressure exerted by the blood against the walls of the arteries and veins; it varies during the heartbeat cycle, and according to a person's age, health and physical condition.

Ví dụ

Regular check-ups help monitor blood pressure levels for overall health.

Các cuộc kiểm tra định kỳ giúp theo dõi mức huyết áp để đảm bảo sức khỏe tổng thể.

High blood pressure can lead to serious health issues if untreated.

Huyết áp cao có thể dẫn đến vấn đề sức khỏe nghiêm trọng nếu không được điều trị.

Maintaining a healthy lifestyle can help regulate blood pressure effectively.

Duỡng một lối sống lành mạnh có thể giúp điều chỉnh huyết áp hiệu quả.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/blood pressure/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Blood pressure

Không có idiom phù hợp