Bản dịch của từ Blood stained trong tiếng Việt

Blood stained

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blood stained (Idiom)

01

Ngụ ý tội lỗi hoặc việc làm sai trái.

Implying guilt or wrongdoing.

Ví dụ

The politician's blood-stained reputation affected his chances in the election.

Danh tiếng đầy tội lỗi của chính trị gia ảnh hưởng đến cơ hội trong cuộc bầu cử.

Her actions were not blood-stained; she always helped the community.

Hành động của cô ấy không có tội lỗi; cô luôn giúp đỡ cộng đồng.

Is the company's blood-stained history affecting its current business deals?

Liệu lịch sử tội lỗi của công ty có ảnh hưởng đến các giao dịch hiện tại không?

02

Đánh dấu bằng máu.

Marked with blood.

Ví dụ

The crime scene was blood stained and full of evidence.

Hiện trường vụ án bị vấy máu và đầy chứng cứ.

The report did not mention any blood stained items.

Báo cáo không đề cập đến bất kỳ vật phẩm nào bị vấy máu.

Is the shirt blood stained from the recent fight?

Chiếc áo có bị vấy máu từ trận đánh gần đây không?

03

Bị vấy bẩn bởi bạo lực.

Tainted by violence.

Ví dụ

The blood-stained streets of Chicago shocked the visiting students last year.

Những con phố nhuốm máu ở Chicago đã gây sốc cho sinh viên năm ngoái.

The documentary did not show blood-stained scenes from the protests.

Bộ phim tài liệu không cho thấy những cảnh nhuốm máu từ các cuộc biểu tình.

Are the blood-stained events in history still relevant to today's society?

Liệu những sự kiện nhuốm máu trong lịch sử có còn liên quan đến xã hội hôm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Blood stained cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Blood stained

Không có idiom phù hợp