Bản dịch của từ Bloomer trong tiếng Việt

Bloomer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bloomer (Noun)

blˈumɚ
blˈuməɹ
01

Một ổ bánh mì lớn có những đường chéo trên đỉnh tròn.

A large loaf with diagonal slashes on a rounded top.

Ví dụ

She baked a bloomer for the community bake sale.

Cô ấy nướng một ổ bánh mì cho buổi bán bánh cộng đồng.

The local bakery is known for its delicious bloomers.

Tiệm bánh địa phương nổi tiếng với những chiếc bánh mì ngon.

The bloomer was the centerpiece of the neighborhood picnic.

Chiếc bánh mì là trung tâm của buổi dã ngoại hàng xóm.

02

Một sai lầm nghiêm trọng hoặc ngu ngốc.

A serious or stupid mistake.

Ví dụ

Her bloomer in the presentation cost her the promotion.

Lỗi lầm trong bài thuyết trình khiến cô ấy mất cơ hội thăng chức.

Making a bloomer in social etiquette can be embarrassing.

Mắc lỗi trong phép tắc xã hội có thể gây xấu hổ.

His bloomer at the party became the talk of the town.

Lỗi lầm của anh ta tại buổi tiệc trở thành đề tài bàn tán của thị trấn.

03

Một loại cây ra hoa vào một thời điểm nhất định.

A plant that produces flowers at a specified time.

Ví dụ

The bloomer in the park blossomed beautifully this spring.

Bông hoa ở công viên nở rộ đẹp mắt mùa xuân này.

The community garden planted many bloomers for the summer festival.

Khu vườn cộng đồng trồng nhiều bông hoa cho lễ hội mùa hè.

The florist specializes in arranging colorful bloomers for weddings.

Hoa tiệm chuyên sắp xếp bông hoa nhiều màu sắc cho đám cưới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bloomer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bloomer

ə lˈeɪt blˈumɚ

Gừng càng già càng cay

A person who finally develops a useful or superior skill or talents later than expected or desired.

She was considered a late bloomer in her career success.

Cô ấy được coi là người muộn màng trong sự nghiệp thành công của mình.