Bản dịch của từ Blossom trong tiếng Việt

Blossom

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blossom (Noun)

blˈɑsəm
blˈɑsəm
01

Một bông hoa hoặc một loạt hoa, đặc biệt là trên cây hoặc bụi rậm.

A flower or a mass of flowers especially on a tree or bush.

Ví dụ

The cherry blossom festival in Japan is a famous event.

Lễ hội hoa anh đào ở Nhật Bản là một sự kiện nổi tiếng.

The park was filled with colorful blossoms during the spring.

Công viên tràn ngập hoa đầy màu sắc vào mùa xuân.

She picked a beautiful blossom from the rose bush.

Cô ấy hái một bông hoa đẹp từ cây hoa hồng.

Dạng danh từ của Blossom (Noun)

SingularPlural

Blossom

Blossoms

Kết hợp từ của Blossom (Noun)

CollocationVí dụ

Pale blossom

Hoa trắng bạch

The pale blossom symbolizes purity in the social gathering.

Hoa trắng nhạt tượng trưng cho sự trong sáng trong buổi gặp mặt xã hội.

Beautiful blossom

Hoa đẹp

The beautiful blossom symbolizes hope in the social project.

Bông hoa đẹp tượng trưng cho hy vọng trong dự án xã hội.

Apple blossom

Hoa táo

The apple blossom festival attracted many visitors to the town.

Lễ hội hoa táo thu hút nhiều du khách đến thị trấn.

Spring blossom

Hoa xuân

The spring blossom festival attracted many visitors to the park.

Lễ hội hoa xuân thu hút nhiều du khách đến công viên.

White blossom

Hoa trắng

The white blossoms symbolize purity in many social ceremonies.

Những bông hoa trắng tượng trưng cho sự trong sạch trong nhiều nghi lễ xã hội.

Blossom (Verb)

blˈɑsəm
blˈɑsəm
01

(của cây hoặc bụi cây) tạo ra hoa hoặc hàng loạt hoa.

Of a tree or bush produce flowers or masses of flowers.

Ví dụ

Her social media presence blossomed after the viral video.

Sự hiện diện trên mạng xã hội của cô ấy bắt đầu phát triển sau video lan truyền.

The charity event blossomed into a huge success, raising thousands.

Sự kiện từ thiện phát triển thành một thành công lớn, gây quỹ hàng nghìn đô.

Their friendship blossomed over shared interests and time spent together.

Mối quan hệ bạn bè của họ phát triển qua sở thích chung và thời gian dành cùng nhau.

Dạng động từ của Blossom (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Blossom

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Blossomed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Blossomed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Blossoms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Blossoming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Blossom cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
[...] Even when her career and she became a highly sought-after athlete in Vietnam, she is still hard-working and never skips a practice day [...]Trích: Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2

Idiom with Blossom

Không có idiom phù hợp