Bản dịch của từ Bolster trong tiếng Việt

Bolster

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bolster (Noun)

bˈoʊlstɚ
bˈoʊlstəɹ
01

Một cái đục nặng dùng để cắt gạch.

A heavy chisel used for cutting bricks.

Ví dụ

She used a bolster to cut bricks for the social project.

Cô ấy đã sử dụng một dụng cụ chẻ để cắt gạch cho dự án xã hội.

He couldn't find the bolster to continue building the social center.

Anh ấy không thể tìm thấy dụng cụ chẻ để tiếp tục xây dựng trung tâm xã hội.

Did you borrow the bolster from the construction site for the project?

Bạn đã mượn dụng cụ chẻ từ công trường xây dựng cho dự án chưa?

02

Một chiếc gối dài và dày được đặt dưới những chiếc gối khác để hỗ trợ.

A long thick pillow that is placed under other pillows for support.

Ví dụ

She added a bolster to her couch for extra comfort.

Cô ấy thêm một cái gối ôm vào sofa của mình để thoải mái hơn.

He didn't like the idea of using a bolster during the party.

Anh ấy không thích ý tưởng sử dụng một cái gối ôm trong buổi tiệc.

Did you remember to bring the bolster for the event tonight?

Bạn có nhớ mang theo cái gối ôm cho sự kiện tối nay không?

She added a bolster to her couch for extra comfort.

Cô ấy đã thêm một cái gối nằm để tăng thêm sự thoải mái.

He decided not to use a bolster on his bed.

Anh ấy quyết định không sử dụng gối nằm trên giường.

03

Một bộ phận trên phương tiện hoặc dụng cụ có tác dụng hỗ trợ kết cấu hoặc giảm ma sát.

A part on a vehicle or tool providing structural support or reducing friction.

Ví dụ

The car's bolster helped to reinforce the frame.

Gối đỡ của xe ô tô giúp gia cố khung.

The lack of proper bolsters made the chair uncomfortable.

Thiếu gối đỡ phù hợp làm ghế không thoải mái.

Did you notice the bolsters on the sofa in the waiting room?

Bạn có để ý đến gối đỡ trên ghế sofa trong phòng chờ không?

The bolster on the car seat adds extra comfort.

Bọc đệm trên ghế xe tạo cảm giác thoải mái hơn.

The old sofa is uncomfortable without a bolster.

Chiếc ghế sofa cũ không thoải mái nếu thiếu đệm tựa.

Bolster (Verb)

bˈoʊlstɚ
bˈoʊlstəɹ
01

Hỗ trợ hoặc tăng cường.

Support or strengthen.

Ví dụ

Communities often bolster each other during times of hardship.

Cộng đồng thường hỗ trợ lẫn nhau trong những thời điểm khó khăn.

Volunteers work tirelessly to bolster the local charity organization.

Các tình nguyện viên làm việc không mệt mỏi để củng cố tổ chức từ thiện địa phương.

Neighbours came together to bolster the neighborhood watch program.

Các hàng xóm tụ tập lại để củng cố chương trình giám sát khu phố.

02

Cung cấp (một chỗ ngồi) với sự hỗ trợ đệm.

Provide a seat with padded support.

Ví dụ

Can you bolster your argument with more evidence?

Bạn có thể tăng cường lập luận của mình bằng thêm bằng chứng không?

She doesn't bolster her opinions with facts in the essay.

Cô ấy không tăng cường ý kiến của mình bằng sự thật trong bài luận.

Do you think adding statistics will bolster your speaking performance?

Bạn có nghĩ rằng việc thêm số liệu thống kê sẽ tăng cường hiệu suất nói của bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bolster cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] Simultaneously, it is essential to punitive measures against factories that disregard proper waste management, including longer business suspensions and legal repercussions for those responsible for such environmental transgressions [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] For example, the inception of e-commerce has revolutionized the world of business, enabling companies to reach a global customer base and their profits [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu

Idiom with Bolster

Không có idiom phù hợp