Bản dịch của từ Book captures trong tiếng Việt

Book captures

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Book captures (Noun)

bˈʊk kˈæptʃɚz
bˈʊk kˈæptʃɚz
01

Một bộ các trang viết, in hoặc trống được gắn kết với nhau giữa một bìa bảo vệ.

A set of written, printed, or blank sheets bound together between a protective cover.

Ví dụ

Many people read a book about social issues every month.

Nhiều người đọc một cuốn sách về các vấn đề xã hội mỗi tháng.

Not all books discuss social topics like poverty or inequality.

Không phải tất cả sách đều bàn về các chủ đề xã hội như nghèo đói hay bất bình đẳng.

Which book on social change do you recommend for beginners?

Cuốn sách nào về thay đổi xã hội bạn đề xuất cho người mới bắt đầu?

Her favorite book captures the essence of friendship and community spirit.

Cuốn sách yêu thích của cô ấy nắm bắt bản chất của tình bạn và tinh thần cộng đồng.

Many people do not read books that capture social issues effectively.

Nhiều người không đọc những cuốn sách nắm bắt các vấn đề xã hội một cách hiệu quả.

02

Một tác phẩm văn học, đặc biệt là một loại nào đó hoặc về một chủ đề xác định.

A literary work, especially one of a specified kind or on a specified subject.

Ví dụ

The book captures the struggles of urban life in New York City.

Cuốn sách miêu tả những khó khăn của cuộc sống đô thị ở New York.

This book does not capture the complexities of social relationships well.

Cuốn sách này không miêu tả tốt những phức tạp của mối quan hệ xã hội.

Does this book capture the essence of community living effectively?

Cuốn sách này có miêu tả được bản chất của cuộc sống cộng đồng không?

The book captures the essence of social justice movements in America.

Cuốn sách nắm bắt bản chất của các phong trào công lý xã hội ở Mỹ.

The book does not capture the diversity of social issues today.

Cuốn sách không nắm bắt sự đa dạng của các vấn đề xã hội hiện nay.

03

Một câu chuyện hoặc tường thuật về các sự kiện, thường được sử dụng để cung cấp thông tin hoặc giải trí.

An account or narrative of events, often used to provide information or entertainment.

Ví dụ

The book captures the struggles of families during the Great Depression.

Cuốn sách ghi lại những khó khăn của các gia đình trong cuộc Đại Khủng Hoảng.

This book does not capture the diverse experiences of all social classes.

Cuốn sách này không ghi lại những trải nghiệm đa dạng của tất cả các tầng lớp xã hội.

Does this book capture the essence of modern social issues effectively?

Cuốn sách này có ghi lại bản chất của các vấn đề xã hội hiện đại một cách hiệu quả không?

The book captures the struggles of families during the Great Depression.

Cuốn sách ghi lại những khó khăn của các gia đình trong Đại Khủng Hoảng.

This book does not capture the true essence of social change.

Cuốn sách này không ghi lại bản chất thật sự của sự thay đổi xã hội.

Book captures (Verb)

bˈʊk kˈæptʃɚz
bˈʊk kˈæptʃɚz
01

Sắp xếp cho ai đó có chỗ ngồi trên máy bay, phòng trong khách sạn, v.v.

To arrange for someone to have a seat on a plane, room in a hotel, etc.

Ví dụ

I will book a table at Olive Garden for dinner tonight.

Tôi sẽ đặt một bàn tại Olive Garden cho bữa tối hôm nay.

She did not book a room for the conference in advance.

Cô ấy đã không đặt phòng cho hội nghị trước.

Did you book a venue for the charity event next month?

Bạn đã đặt địa điểm cho sự kiện từ thiện vào tháng sau chưa?

I book a table for two at Joe's Diner tonight.

Tôi đặt một bàn cho hai người tại Joe's Diner tối nay.

They do not book seats for the concert in advance.

Họ không đặt chỗ cho buổi hòa nhạc trước.

02

Đặt chỗ hoặc để dành cho một mục đích cụ thể.

To reserve or set aside for a specific purpose.

Ví dụ

I will book a table for four at 7 PM tonight.

Tôi sẽ đặt một bàn cho bốn người lúc 7 giờ tối nay.

She does not book appointments without confirming first.

Cô ấy không đặt lịch hẹn mà không xác nhận trước.

Can you book a venue for our social event next month?

Bạn có thể đặt một địa điểm cho sự kiện xã hội của chúng ta tháng sau không?

I book a table for six at the restaurant tonight.

Tôi đặt một bàn cho sáu người tại nhà hàng tối nay.

They do not book tickets for the concert in advance.

Họ không đặt vé cho buổi hòa nhạc trước.

03

Tham gia ai đó vào một hoạt động hoặc lịch trình cụ thể.

To engage someone in a particular activity or schedule.

Ví dụ

I will book tickets for the concert next Saturday.

Tôi sẽ đặt vé cho buổi hòa nhạc vào thứ Bảy tới.

She does not book appointments without confirming first.

Cô ấy không đặt lịch hẹn mà không xác nhận trước.

Can you book a table at the restaurant for us?

Bạn có thể đặt bàn tại nhà hàng cho chúng tôi không?

I will book a table for four at 7 PM tonight.

Tôi sẽ đặt một bàn cho bốn người lúc 7 giờ tối nay.

They did not book any tickets for the concert last week.

Họ đã không đặt vé cho buổi hòa nhạc tuần trước.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Book captures cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Book captures

Không có idiom phù hợp