Bản dịch của từ Book up trong tiếng Việt
Book up

Book up (Verb)
I will book up the venue for our next social event.
Tôi sẽ đặt trước địa điểm cho sự kiện xã hội tiếp theo.
They did not book up tickets for the concert in time.
Họ đã không đặt vé cho buổi hòa nhạc kịp thời.
Did you book up a table for dinner with friends?
Bạn đã đặt trước bàn cho bữa tối với bạn bè chưa?
The community center booked up for the weekend social event quickly.
Trung tâm cộng đồng đã kín chỗ cho sự kiện xã hội cuối tuần.
The local restaurant did not book up for the charity dinner.
Nhà hàng địa phương đã không kín chỗ cho bữa tối từ thiện.
Did the concert venue book up for the upcoming music festival?
Liệu địa điểm hòa nhạc đã kín chỗ cho lễ hội âm nhạc sắp tới?
Đặt chỗ cho một cái gì đó, đặc biệt là chỗ ở.
To make a reservation for something, especially accommodations.
I will book up a table for five at Joe's Café.
Tôi sẽ đặt chỗ cho năm người tại quán cà phê Joe.
She did not book up a hotel for the conference.
Cô ấy đã không đặt khách sạn cho hội nghị.
Did you book up the venue for the social event yet?
Bạn đã đặt chỗ cho sự kiện xã hội chưa?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp