Bản dịch của từ Bookworm trong tiếng Việt

Bookworm

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bookworm (Noun)

bˈʊkwˌɝm
bˈʊkwˌɝɹm
01

(đặc biệt là trước đây) ấu trùng của loài bọ đục gỗ chuyên ăn giấy và dán vào sách.

Especially formerly the larva of a woodboring beetle which feeds on the paper and glue in books.

Ví dụ

The bookworm damaged many historical books in the library.

Con sâu sách đã làm hỏng nhiều cuốn sách lịch sử trong thư viện.

The librarian found a bookworm eating through a rare manuscript.

Thủ thư phát hiện một con sâu sách đang ăn xuyên qua một bản thảo hiếm.

The bookworm infestation led to the destruction of valuable literary collections.

Sự xâm nhập của con sâu sách dẫn đến việc phá hủy các bộ sưu tập văn học quý giá.

02

Một người thích đọc sách.

A person who enjoys reading.

Ví dụ

She is a bookworm who spends hours in the library.

Cô ấy là một con mọt sách ngồi đọc sách trong thư viện.

The bookworm club at school organizes reading competitions.

Câu lạc bộ mọt sách ở trường tổ chức cuộc thi đọc sách.

Being a bookworm, he always carries a book wherever he goes.

Là một con mọt sách, anh ấy luôn mang sách theo mình khi đi đâu.

Dạng danh từ của Bookworm (Noun)

SingularPlural

Bookworm

Bookworms

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bookworm/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bookworm

Không có idiom phù hợp