Bản dịch của từ Bootlegger trong tiếng Việt

Bootlegger

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bootlegger (Noun)

bˈutlɛgɚ
bˈutlɛgɚ
01

Người sản xuất, phân phối hoặc bán hàng hóa trái phép.

A person who makes distributes or sells goods illegally.

Ví dụ

The bootlegger sold illegal alcohol during Prohibition in the 1920s.

Người buôn lậu đã bán rượu bất hợp pháp trong thời kỳ cấm rượu.

Many bootleggers did not pay taxes on their illegal sales.

Nhiều người buôn lậu không nộp thuế cho những giao dịch bất hợp pháp.

Was the bootlegger caught by the police last weekend?

Người buôn lậu có bị cảnh sát bắt tuần trước không?

Bootlegger (Verb)

bˈutlɛgɚ
bˈutlɛgɚ
01

Sản xuất, phân phối hoặc bán hàng hóa bất hợp pháp.

Make distribute or sell goods illegally.

Ví dụ

Many bootleggers sold alcohol during the Prohibition in the 1920s.

Nhiều người buôn lậu đã bán rượu trong thời kỳ cấm rượu vào những năm 1920.

The police did not catch the bootleggers last weekend.

Cảnh sát đã không bắt được những người buôn lậu vào cuối tuần trước.

Are bootleggers still active in today's society?

Liệu những người buôn lậu có còn hoạt động trong xã hội ngày nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bootlegger/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bootlegger

Không có idiom phù hợp