Bản dịch của từ Borking trong tiếng Việt

Borking

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Borking (Noun)

bˈɔɹkɨŋ
bˈɔɹkɨŋ
01

(chuyển tiếp, nội động từ, hoa kỳ, chính trị, thường xúc phạm) hành động đánh bại việc bổ nhiệm hoặc bầu cử, đề cử tư pháp, v.v. của một người, thông qua một cuộc tấn công có phối hợp vào tính cách, lý lịch và triết lý của người đó.

(transitive, intransitive, us, politics, often derogatory) the act of defeating a person's appointment or election, judicial nomination, etc., through a concerted attack on the person's character, background, and philosophy.

Ví dụ

The borking of the candidate was a ruthless political tactic.

Việc borking của ứng cử viên là một chiến thuật chính trị tàn nhẫn.

The senator faced intense borking during the confirmation hearings.

Thượng nghị sĩ đã phải đối mặt với borking mạnh mẽ trong cuộc điều trần xác nhận.

The borking of the judge led to a heated debate in Congress.

Việc borking của thẩm phán dẫn đến một cuộc tranh luận gay gắt tại Quốc hội.

Borking (Verb)

bˈɔɹkɨŋ
bˈɔɹkɨŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của bork.

Present participle and gerund of bork.

Ví dụ

The protesters were borking outside the government building.

Các người biểu tình đang borking ngoài tòa nhà chính phủ.

Borking the corrupt officials became a common form of protest.

Borking các quan chức tham nhũng trở thành một dạng biểu tình phổ biến.

The act of borking aims to bring attention to social injustices.

Hành động borking nhằm thu hút sự chú ý đến bất công xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/borking/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Borking

Không có idiom phù hợp