Bản dịch của từ Boulder trong tiếng Việt

Boulder

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Boulder (Noun)

bˈoʊldɚ
bˈoʊldəɹ
01

(địa chất) hạt có đường kính lớn hơn 256 mm, theo thang wentworth.

(geology) a particle greater than 256 mm in diameter, following the wentworth scale.

Ví dụ

The boulder blocked the road during the protest.

Tảng đá lớn chắn đường trong cuộc biểu tình.

The boulder was painted with protest slogans.

Tảng đá lớn được vẽ các khẩu hiệu biểu tình.

The boulder rolled down the hill, causing chaos.

Tảng đá lớn lăn xuống đồi, gây ra hỗn loạn.

02

(leo núi) buổi leo núi; tham gia vào việc ném đá.

(climbing) a session of bouldering; involvement in bouldering.

Ví dụ

She organized a boulder event for the local climbing community.

Cô ấy tổ chức một sự kiện leo boulder cho cộng đồng leo núi địa phương.

Many enthusiasts joined the boulder competition last weekend.

Nhiều người yêu thích đã tham gia cuộc thi leo boulder cuối tuần qua.

The gym offers boulder classes to beginners every Tuesday.

Phòng tập thể dục cung cấp lớp học leo boulder cho người mới bắt đầu vào mỗi thứ ba.