Bản dịch của từ Bounce back trong tiếng Việt

Bounce back

Phrase Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bounce back (Phrase)

baʊns bæk
baʊns bæk
01

Để trở lại tình trạng tốt trước đó.

To return to a previous good condition.

Ví dụ

After the pandemic, the economy began to bounce back.

Sau đại dịch, nền kinh tế bắt đầu hồi phục.

The community spirit helped the town bounce back after the flood.

Tinh thần cộng đồng giúp thị trấn hồi phục sau lũ lụt.

With support, individuals can bounce back from challenging situations.

Với sự hỗ trợ, cá nhân có thể hồi phục từ tình huống khó khăn.

Bounce back (Verb)

baʊns bæk
baʊns bæk
01

Bắt đầu thành công trở lại sau một giai đoạn khó khăn, hoặc khiến ai đó hoặc điều gì đó làm điều này.

To start to be successful again after a difficult period or to make someone or something do this.

Ví dụ

After the pandemic, the local businesses began to bounce back.

Sau đại dịch, các doanh nghiệp địa phương bắt đầu phục hồi.

The community rallied together to help the school bounce back from the fire.

Cộng đồng đoàn kết nhau để giúp trường học phục hồi sau đám cháy.

The charity event aimed to help families bounce back from financial struggles.

Sự kiện từ thiện nhằm giúp các gia đình phục hồi sau khó khăn về tài chính.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bounce back/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
[...] While this figure stabilized at around 3% over the remaining years in France, the percentage of workers taking sick days in the Netherlands up to around 5.5% by 2001 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] After missteps and failed attempts, children will learn how to to fix those problems, which enables them to feel more confident when facing other challenges later in life [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021

Idiom with Bounce back

Không có idiom phù hợp