Bản dịch của từ Bouncing trong tiếng Việt

Bouncing

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bouncing (Adjective)

bˈaʊnsɪŋ
bˈaʊnsɪŋ
01

(lỗi thời, không chính thức) quá lớn; khổng lồ.

Obsolete informal excessively big whopping.

Ví dụ

She received a bouncing bonus for her exceptional performance.

Cô ấy nhận được một khoản thưởng lớn vì hiệu suất xuất sắc của mình.

The company announced a bouncing profit increase of 50% this quarter.

Công ty thông báo tăng trưởng lợi nhuận lớn 50% trong quý này.

The event was a bouncing success with over a thousand attendees.

Sự kiện đã thành công lớn với hơn một nghìn người tham dự.

02

Khỏe mạnh; mạnh mẽ.

Healthy vigorous.

Ví dụ

The bouncing children played in the park joyfully.

Những đứa trẻ khỏe mạnh chơi ở công viên một cách vui vẻ.

She greeted her bouncing friends at the social gathering.

Cô chào hỏi những người bạn khỏe mạnh của mình tại buổi tụ tập xã hội.

The bouncing puppy brought smiles to everyone's faces.

Con chó con khỏe mạnh mang niềm vui đến cho mọi người.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bouncing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Speaking of its main feature, there are several basic games that come with the gadget, including block building and ball which allows new owners to play right away upon purchase [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
[...] While this figure stabilized at around 3% over the remaining years in France, the percentage of workers taking sick days in the Netherlands back up to around 5.5% by 2001 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] After missteps and failed attempts, children will learn how to back to fix those problems, which enables them to feel more confident when facing other challenges later in life [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021

Idiom with Bouncing

Không có idiom phù hợp