Bản dịch của từ Bound for trong tiếng Việt

Bound for

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bound for (Idiom)

ˈbaʊnd.fɚ
ˈbaʊnd.fɚ
01

Chắc chắn hoặc có khả năng xảy ra trong tương lai.

Certain or likely to happen in the future.

Ví dụ

The new policy is bound for success in reducing poverty rates.

Chính sách mới chắc chắn sẽ thành công trong việc giảm tỷ lệ nghèo.

The project is not bound for failure if we work together.

Dự án này không chắc chắn sẽ thất bại nếu chúng ta hợp tác.

Is the new initiative bound for positive change in our community?

Liệu sáng kiến mới có chắc chắn mang lại sự thay đổi tích cực cho cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bound for/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
[...] Anything that can be used to create drama and excited are to be used in television [...]Trích: Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] Remote natural environments with hostile conditions, such as the South Pole, used to be out of for the public [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] Remote environments with hostile natural conditions, like the South Pole, used to be out of for the public [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021

Idiom with Bound for

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.