Bản dịch của từ Boycotting trong tiếng Việt

Boycotting

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Boycotting (Verb)

bˈɔikˌɑɾɪŋ
bˈɔikˌɑɾɪŋ
01

Rút khỏi quan hệ thương mại hoặc xã hội với (một quốc gia, tổ chức hoặc cá nhân) như một hình phạt hoặc phản đối.

Withdraw from commercial or social relations with (a country, organization, or person) as a punishment or protest.

Ví dụ

The activists were boycotting the company for unethical practices.

Các nhà hoạt động đang tẩy chay công ty vì hành vi không đạo đức.

The citizens were boycotting the election to show dissatisfaction.

Các công dân đang tẩy chay cuộc bầu cử để thể hiện sự không hài lòng.

The students were boycotting classes to demand better facilities.

Các học sinh đang tẩy chay lớp học để đòi hỏi cơ sở vật chất tốt hơn.

Dạng động từ của Boycotting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Boycott

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Boycotted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Boycotted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Boycotts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Boycotting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/boycotting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Packaging
[...] By certain products from companies who are not being environmentally responsible, consumers can put pressure on these companies to change their attitude towards the materials that they use to package their products [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Packaging

Idiom with Boycotting

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.