Bản dịch của từ Boycotting trong tiếng Việt

Boycotting

Verb

Boycotting (Verb)

bˈɔikˌɑɾɪŋ
bˈɔikˌɑɾɪŋ
01

Rút khỏi quan hệ thương mại hoặc xã hội với (một quốc gia, tổ chức hoặc cá nhân) như một hình phạt hoặc phản đối.

Withdraw from commercial or social relations with (a country, organization, or person) as a punishment or protest.

Ví dụ

The activists were boycotting the company for unethical practices.

Các nhà hoạt động đang tẩy chay công ty vì hành vi không đạo đức.

The citizens were boycotting the election to show dissatisfaction.

Các công dân đang tẩy chay cuộc bầu cử để thể hiện sự không hài lòng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Boycotting

Không có idiom phù hợp