Bản dịch của từ Brain drain trong tiếng Việt

Brain drain

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Brain drain (Noun)

bɹeɪn dɹeɪn
bɹeɪn dɹeɪn
01

Sự di cư của những cá nhân có trình độ học vấn hoặc chuyên nghiệp từ nước này sang nước khác.

The emigration of educated or professional individuals from one country to another.

Ví dụ

Vietnam experiences significant brain drain to countries like the United States.

Việt Nam trải qua sự chảy máu chất xám sang các nước như Hoa Kỳ.

The brain drain does not affect rural areas as much as cities.

Sự chảy máu chất xám không ảnh hưởng nhiều đến các vùng nông thôn.

Is brain drain a serious issue for Vietnam's economy and development?

Liệu sự chảy máu chất xám có phải là vấn đề nghiêm trọng cho nền kinh tế Việt Nam?

02

Việc mất lao động có tay nghề sang các quốc gia hoặc khu vực khác.

The loss of skilled labor to other countries or regions.

Ví dụ

Many doctors leave Vietnam, causing significant brain drain in healthcare.

Nhiều bác sĩ rời Việt Nam, gây ra sự thiếu hụt nhân lực trong y tế.

Brain drain does not affect the education sector in Vietnam.

Sự thiếu hụt nhân lực không ảnh hưởng đến lĩnh vực giáo dục ở Việt Nam.

Is brain drain a serious issue for Vietnam's economy today?

Liệu sự thiếu hụt nhân lực có phải là vấn đề nghiêm trọng cho nền kinh tế Việt Nam hôm nay không?

03

Hiện tượng một quốc gia mất đi những công nhân giỏi nhất và thông minh nhất vào tay các quốc gia phát triển hơn.

The phenomenon where a country loses its best and brightest workers to more developed nations.

Ví dụ

Vietnam faces significant brain drain to countries like the United States.

Việt Nam đối mặt với việc chảy máu chất xám sang Mỹ.

Many skilled workers do not experience brain drain in their home country.

Nhiều công nhân tay nghề cao không trải qua chảy máu chất xám ở quê hương.

Is brain drain affecting the economy of developing countries like Vietnam?

Liệu chảy máu chất xám có ảnh hưởng đến nền kinh tế các nước đang phát triển như Việt Nam không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/brain drain/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Brain drain

Không có idiom phù hợp