Bản dịch của từ Brains trong tiếng Việt

Brains

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Brains (Noun)

bɹˈeɪnz
bɹˈeɪnz
01

Số nhiều của não.

Plural of brain.

Ví dụ

Many brains work better when collaborating on social projects like community gardens.

Nhiều bộ não hoạt động tốt hơn khi hợp tác trong các dự án xã hội như vườn cộng đồng.

Not all brains think alike during social discussions about climate change.

Không phải tất cả bộ não đều suy nghĩ giống nhau trong các cuộc thảo luận xã hội về biến đổi khí hậu.

Do different brains influence social behavior in group settings like classrooms?

Liệu các bộ não khác nhau có ảnh hưởng đến hành vi xã hội trong các nhóm như lớp học không?

Dạng danh từ của Brains (Noun)

SingularPlural

Brain

Brains

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Brains cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
[...] Women, by contrast, are showing great versatility in various jobs, even those demanding both and brawn [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020
[...] These years are also when the neural pathways within a child's are developing and strengthening at an extremely high rate [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020
Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I used my and my trusty Google Chrome browser alongside Google. Com for this task [...]Trích: Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/03/2022
[...] In particular, because the needs to keep switching from one language to another, neurons are put to work more than when being monolingual, aiding the growth of the child's [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/03/2022

Idiom with Brains

Pick someone's brain(s)

pˈɪk sˈʌmwˌʌnz bɹˈeɪnz

Hỏi ý kiến người khác/ Nhờ người khác chỉ bảo/ Tham khảo ý kiến người khác

To talk with someone to find out information about something.

I picked Sarah's brain to get ideas for the project.

Tôi đã thăm não Sarah để lấy ý tưởng cho dự án.

Rack one's brain(s)

ɹˈæk wˈʌnz bɹˈeɪnz

Vắt óc suy nghĩ

To try very hard to think of something.

She racked her brain to come up with a solution.

Cô ấy đã cố gắng nghĩ suy để tìm ra giải pháp.