Bản dịch của từ Branch manager trong tiếng Việt

Branch manager

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Branch manager (Noun)

01

Người chịu trách nhiệm quản lý chi nhánh của một công ty hoặc tổ chức.

A person responsible for managing a branch of a company or organization.

Ví dụ

The branch manager oversees the daily operations of the local bank.

Người quản lý chi nhánh giám sát hoạt động hàng ngày của ngân hàng địa phương.

The branch manager is not available for interviews this week.

Người quản lý chi nhánh không sẵn sàng phỏng vấn tuần này.

Is the branch manager attending the community event next Saturday?

Người quản lý chi nhánh có tham gia sự kiện cộng đồng vào thứ Bảy tới không?

02

Một vị trí có thẩm quyền trong một khu vực hoặc bộ phận cụ thể.

A position of authority within a particular area or department.

Ví dụ

The branch manager oversees the daily operations of the bank branch.

Chi nhánh trưởng giám sát hoạt động hàng ngày của chi nhánh ngân hàng.

The branch manager is not responsible for marketing strategies.

Chi nhánh trưởng không chịu trách nhiệm về chiến lược tiếp thị.

Is the branch manager available for a meeting with the team?

Chi nhánh trưởng có sẵn sàng cho một cuộc họp với nhóm không?

03

Người giám sát hoạt động của một địa điểm hoặc bộ phận cụ thể.

A person who oversees the operations of a specific location or division.

Ví dụ

The branch manager is responsible for the daily operations at the bank.

Người quản lý chi nhánh chịu trách nhiệm về hoạt động hàng ngày tại ngân hàng.

The branch manager does not have the authority to hire new employees.

Người quản lý chi nhánh không có quyền tuyển dụng nhân viên mới.

Is the branch manager meeting with clients to discuss investment opportunities?

Người quản lý chi nhánh có họp với khách hàng để thảo luận về cơ hội đầu tư không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/branch manager/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Online communication ngày 12/09/2020
[...] For example, a company CEO can hold a meeting with all in different cities around the world via video-conferencing, saving the company a lot of time and money that would be required for everyone to attend the meeting in person [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Online communication ngày 12/09/2020

Idiom with Branch manager

Không có idiom phù hợp