Bản dịch của từ Brand name trong tiếng Việt

Brand name

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Brand name (Noun)

bɹˈænd nˈeɪm
bɹˈænd nˈeɪm
01

Tên được sử dụng bởi một nhà sản xuất hoặc người bán để xác định và quảng bá một sản phẩm hoặc dịch vụ.

A name used by a manufacturer or seller to identify and promote a product or service.

Ví dụ

Nike is a popular brand name for athletic shoes worldwide.

Nike là một tên thương hiệu phổ biến cho giày thể thao trên toàn thế giới.

Adidas is not just a brand name; it represents quality and style.

Adidas không chỉ là một tên thương hiệu; nó đại diện cho chất lượng và phong cách.

What brand name do you prefer for sportswear, Nike or Adidas?

Bạn thích tên thương hiệu nào cho trang phục thể thao, Nike hay Adidas?

02

Một nhãn hiệu đã đăng ký phân biệt một sản phẩm với những sản phẩm khác trên thị trường.

A registered trademark that distinguishes a product from others in the market.

Ví dụ

Nike is a well-known brand name in sports apparel.

Nike là một thương hiệu nổi tiếng trong trang phục thể thao.

Adidas is not just a brand name; it's a lifestyle choice.

Adidas không chỉ là một thương hiệu; đó là một lựa chọn phong cách sống.

Is Coca-Cola a popular brand name among young people?

Coca-Cola có phải là một thương hiệu phổ biến trong giới trẻ không?

03

Tên của một sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể do một công ty cung cấp.

The name of a specific product or service offered by a company.

Ví dụ

Nike is a popular brand name among young athletes in America.

Nike là một tên thương hiệu phổ biến trong giới vận động viên trẻ ở Mỹ.

Adidas is not the only brand name in sports apparel.

Adidas không phải là tên thương hiệu duy nhất trong trang phục thể thao.

Which brand name do you prefer for social events?

Bạn thích tên thương hiệu nào cho các sự kiện xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/brand name/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Shopping ngày thi 02/02/2019
[...] More specifically, many people associate clothes and accessories from popular such as Nike or Adidas with high quality and fashionable designs [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Shopping ngày thi 02/02/2019
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Shopping ngày thi 02/02/2019
[...] However, the rise of dominant can be a factor leading to monopoly as large companies will attempt to dominate and finally wipe out smaller rivals to maintain their positions [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Shopping ngày thi 02/02/2019

Idiom with Brand name

Không có idiom phù hợp