Bản dịch của từ Brass trong tiếng Việt

Brass

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Brass (Noun)

bɹˈæs
bɹˈæs
01

Người có thẩm quyền hoặc có cấp bậc quân sự cao.

People in authority or of high military rank.

Ví dụ

The brass at the company made the final decision.

Người quyền lực trong công ty đã đưa ra quyết định cuối cùng.

She avoided talking to the brass about the sensitive issue.

Cô tránh nói chuyện với người quyền lực về vấn đề nhạy cảm.

Did the brass approve the new policy for the department?

Người quyền lực đã phê duyệt chính sách mới cho bộ phận chưa?

02

Nhạc cụ hơi bằng đồng (bao gồm kèn, kèn và kèn trombone) tạo thành một ban nhạc hoặc một phần của dàn nhạc.

Brass wind instruments including trumpet horn and trombone forming a band or a section of an orchestra.

Ví dụ

The brass section played beautifully during the school concert last Friday.

Dàn nhạc đồng đã chơi rất hay trong buổi hòa nhạc trường tuần trước.

The brass instruments did not sound good at the community event.

Các nhạc cụ đồng không phát ra âm thanh hay tại sự kiện cộng đồng.

Did the brass band perform at the festival last weekend?

Dàn nhạc đồng có biểu diễn tại lễ hội cuối tuần trước không?

03

Một hợp kim màu vàng của đồng và kẽm.

A yellow alloy of copper and zinc.

Ví dụ

She admired the brass decorations in the social club.

Cô ấy ngưỡng mộ những trang trí bằng đồng màu vàng trong câu lạc bộ xã hội.

There was no brass band playing at the social event.

Không có dàn nhạc đồng chơi trong sự kiện xã hội.

Did you notice the brass doorknobs in the social hall?

Bạn có để ý những núm cửa bằng đồng trong phòng xã hội không?

Dạng danh từ của Brass (Noun)

SingularPlural

Brass

Brasses

Kết hợp từ của Brass (Noun)

CollocationVí dụ

Polished brass

Đồng mạ vàng

The polished brass doorknob added elegance to the room.

Tay nắm đồng mạ đã làm cho phòng thêm phần lịch lãm.

Shiny brass

Đồng bóng

The shiny brass doorknob caught her eye during the interview.

Cái núm cửa bằng đồng sáng bóng đã thu hút ánh nhìn của cô ấy trong buổi phỏng vấn.

Gleaming brass

Đồng bóng

Her gleaming brass jewelry caught everyone's attention at the party.

Vật trang sức đồng sáng bóng của cô ấy thu hút sự chú ý của mọi người tại bữa tiệc.

Solid brass

Đồng thau

Her solid brass pen was a cherished gift from her grandfather.

Cây bút đồng chắc chắn của cô ấy là một món quà quý giá từ ông nội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/brass/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Brass

Get down to brass tacks

ɡˈɛt dˈaʊn tˈu bɹˈæs tˈæks

Đi thẳng vào vấn đề/ Nói vào trọng tâm

To begin to talk about important things; to get down to business.

Let's get down to brass tacks and discuss the budget.

Hãy bắt đầu vào vấn đề quan trọng và thảo luận về ngân sách.

Double in brass (as something)

dˈʌbəl ɨn bɹˈæs ˈæz sˈʌmθɨŋ

Một nghề cho chín còn hơn chín nghề

To serve in two capacities.

She had to double in brass as both the event coordinator and the emcee.

Cô ấy phải đảm nhận hai vai trò là tổ chức sự kiện và người dẫn chương trình.