Bản dịch của từ Breech trong tiếng Việt

Breech

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Breech (Adjective)

bɹˈitʃ
bɹˈitʃ
01

Liên quan đến hoặc biểu thị sự xuất hiện của thai nhi trong đó mông, mông hoặc chân gần cổ tử cung nhất và xuất hiện đầu tiên khi mới sinh.

Relating to or denoting presentation of a fetus in which the buttocks, rump, or legs are nearest the cervix and emerge first at birth.

Ví dụ

The breech birth required immediate medical attention.

Ca sinh ngôi mông cần được chăm sóc y tế ngay lập tức.

The breech presentation was unexpected but manageable.

Việc ngôi mông xảy ra bất ngờ nhưng có thể kiểm soát được.

The breech position of the fetus caused concern for the mother.

Tư thế ngôi mông của thai nhi khiến người mẹ lo lắng.

Breech (Noun)

bɹˈitʃ
bɹˈitʃ
01

Mông của một người.

A person's buttocks.

Ví dụ

The toddler fell on his breech while playing at the park.

Cậu bé bị ngã vào mông khi đang chơi ở công viên.

The comedian made a joke about slipping on someone's breech.

Diễn viên hài đã nói đùa về việc trượt chân vào mông của ai đó.

She felt embarrassed when her breech accidentally touched the stranger's arm.

Cô ấy cảm thấy xấu hổ khi mông của mình vô tình chạm vào cánh tay của người lạ.

02

Phần sau nòng pháo.

The part of a cannon behind the bore.

Ví dụ

The cannon's breech was damaged during the battle.

Phần đuôi của pháo bị hỏng trong trận đánh.

The soldier loaded the cannonball into the breech carefully.

Người lính nạp viên đạn vào phần đuôi cẩn thận.

The breech of the cannon needed to be repaired urgently.

Phần đuôi của pháo cần được sửa chữa ngay lập tức.

Dạng danh từ của Breech (Noun)

SingularPlural

Breach

Breeches

Breech (Verb)

bɹˈitʃ
bɹˈitʃ
01

Mặc (một cậu bé) mặc quần ống túm sau khi cậu bé đã mặc váy lót từ khi mới sinh ra.

Dress (a boy) in breeches after he had been in petticoats since birth.

Ví dụ

The young prince was breeched during a grand ceremony.

Hoàng tử trẻ đã được mặc quần dài trong một buổi lễ lớn.

The tradition of breeching boys was common in the royal family.

Truyền thống mặc quần dài cho trai trẻ rất phổ biến trong hoàng gia.

Parents celebrated when their son was finally breeched.

Cha mẹ ăn mừng khi con trai cuối cùng được mặc quần dài.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Breech cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Breech

Không có idiom phù hợp