Bản dịch của từ Bridges trong tiếng Việt

Bridges

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bridges (Noun)

bɹˈɪdʒɪz
bɹˈɪdʒɪz
01

Số nhiều của cầu.

Plural of bridge.

Ví dụ

Many bridges connect communities in the city of San Francisco.

Nhiều cầu nối các cộng đồng trong thành phố San Francisco.

Not all bridges are safe for pedestrians in urban areas.

Không phải tất cả các cầu đều an toàn cho người đi bộ ở thành phố.

How many bridges are there in New York City?

Có bao nhiêu cầu ở thành phố New York?

Dạng danh từ của Bridges (Noun)

SingularPlural

Bridge

Bridges

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bridges cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] For example, Venice, one of Italy's most popular cities, is well-loved for its Gothic architecture with domed cathedrals and cobblestone arch [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Finally, the presence of multinational enterprises could improve local public infrastructures because they help to fund local projects such as road improvements, building, etc [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
[...] Overall, the three are designed according to the water body where they are situated, and thus differ greatly in terms of size and structures [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] Furthermore, investing in infrastructure such as roads and could benefit the economy of a country by facilitating transportation and trade, saving valuable travel time for individuals and improving their quality of life [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021

Idiom with Bridges

Burn one's bridges in front of one

bɝˈn wˈʌnz bɹˈɪdʒəz ɨn fɹˈʌnt ˈʌv wˈʌn

Tự đào hố chôn mình

To create future problems for oneself.

By publicly criticizing his boss, he burned his bridges.

Bằng cách công khai chỉ trích sếp của mình, anh ấy đã đốt cầu của mình.

Burn one's bridges (behind one)

bɝˈn wˈʌnz bɹˈɪdʒəz bɨhˈaɪnd wˈʌn

Qua cầu rút ván/ Đốt đuốc mà đi đêm

To act unpleasantly in a situation that you are leaving, ensuring that you'll never be welcome to return.

She insulted everyone at the party, burning her bridges behind her.

Cô ấy đã xúc phạm mọi người tại bữa tiệc, đốt cầu sau lưng mình.