Bản dịch của từ Brightness trong tiếng Việt

Brightness

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Brightness (Noun)

bɹˈaɪtnəs
bɹˈaɪtnɪs
01

Phẩm chất thông minh và nhanh trí.

The quality of being intelligent and quickwitted.

Ví dụ

Her brightness in conversations always captivates everyone around her.

Sự sáng dạ trong cuộc trò chuyện của cô ấy luôn thu hút mọi người xung quanh.

The brightness of his ideas contributed greatly to the team's success.

Sự sáng tạo của ý tưởng của anh ấy đã đóng góp rất lớn vào sự thành công của đội.

The teacher's brightness in teaching inspires students to learn enthusiastically.

Sự sáng dạ của giáo viên trong việc giảng dạy truyền cảm hứng cho học sinh học hỏi một cách nhiệt tình.

02

Chất lượng hoặc trạng thái phát ra hoặc phản chiếu ánh sáng.

The quality or state of giving out or reflecting light.

Ví dụ

The brightness of the sun lit up the park.

Ánh sáng mạnh mẽ của mặt trời chiếu sáng công viên.

The brightness of the street lamps made the night lively.

Ánh sáng mạnh mẽ của đèn đường làm cho đêm trở nên sôi động.

The brightness of the neon signs attracted many visitors.

Sự sáng chói của biển quảng cáo neon thu hút nhiều khách tham quan.

03

Chất lượng âm thanh rõ ràng, sống động và thường có âm vực cao.

The quality in sound of being clear vibrant and typically highpitched.

Ví dụ

The brightness of her laughter filled the room with joy.

Sự sáng sủa của tiếng cười của cô ấy làm đầy phòng với niềm vui.

The brightness of the children's smiles warmed everyone's hearts.

Sự sáng sủa của nụ cười của trẻ em làm ấm lòng mọi người.

The brightness of the community spirit shone through in their actions.

Sự sáng sủa của tinh thần cộng đồng tỏa sáng qua những hành động của họ.

04

Tính vui vẻ, sôi nổi.

The quality of being cheerful or lively.

Ví dụ

Her smile added brightness to the room.

Nụ cười của cô ấy làm sáng lên căn phòng.

Negativity can dim the brightness of a social gathering.

Sự tiêu cực có thể làm tối đi sự sáng sủa của buổi họp xã hội.

Does a positive attitude contribute to the brightness of society?

Tư duy tích cực có đóng góp vào sự sáng sủa của xã hội không?

Dạng danh từ của Brightness (Noun)

SingularPlural

Brightness

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/brightness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] Second, employees working in these companies would also find it difficult to enjoy a career prospect [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] The next effect might be that happy people tend to look on the side [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
[...] All the walls were painted in multiple colours, which really made it stand out from the surrounding buildings [...]Trích: Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] Moreover, advertisements are often designed to be attention-grabbing, using colours and loud sounds, which can be annoying and overwhelming for viewers [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023

Idiom with Brightness

Không có idiom phù hợp