Bản dịch của từ Bring about trong tiếng Việt

Bring about

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bring about (Verb)

01

Làm điều gì đó xảy ra, đặc biệt là gây ra những thay đổi trong một tình huống.

To make something happen especially to cause changes in a situation.

Ví dụ

Positive relationships can bring about positive changes in society.

Mối quan hệ tích cực có thể gây ra những thay đổi tích cực trong xã hội.

Ignoring social issues won't bring about any improvements in the community.

Bỏ qua các vấn đề xã hội sẽ không gây ra bất kỳ cải thiện nào trong cộng đồng.

How can we bring about a more inclusive environment in our society?

Làm thế nào chúng ta có thể tạo ra một môi trường bao hàm hơn trong xã hội của chúng ta?

Volunteering can bring about positive changes in society.

Tình nguyện có thể gây ra những thay đổi tích cực trong xã hội.

Ignoring social issues won't bring about any improvements.

Bỏ qua các vấn đề xã hội sẽ không gây ra bất kỳ cải tiến nào.

Bring about (Phrase)

01

Gây ra điều gì đó xảy ra hoặc tồn tại.

To cause something to happen or exist.

Ví dụ

Positive relationships can bring about positive changes in society.

Mối quan hệ tích cực có thể gây ra những thay đổi tích cực trong xã hội.

Neglecting mental health may bring about negative consequences in communities.

Bỏ qua sức khỏe tâm thần có thể gây ra hậu quả tiêu cực trong cộng đồng.

How can we bring about meaningful discussions on social issues effectively?

Làm thế nào chúng ta có thể tạo ra các cuộc thảo luận có ý nghĩa về các vấn đề xã hội một cách hiệu quả?

Positive social changes can bring about a better future for everyone.

Những thay đổi tích cực trong xã hội có thể mang lại một tương lai tốt đẹp hơn cho mọi người.

Negative social behaviors do not bring about harmony and understanding among people.

Các hành vi xã hội tiêu cực không gây ra sự hài hòa và sự hiểu biết giữa mọi người.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bring about cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] On one hand, automation will inevitably social and ethical issues [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Building housing areas with taller buildings will certain benefits [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] On the other hand, self-employment some negative aspects that should be taken into consideration [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 30/04/2020
[...] I believe the prevalence of cross-border trips great positive effects on society [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 30/04/2020

Idiom with Bring about

Không có idiom phù hợp