Bản dịch của từ Bring along trong tiếng Việt

Bring along

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bring along (Phrase)

bɹˈɪŋ əlˈɔŋ
bɹˈɪŋ əlˈɔŋ
01

Đưa ai đó hoặc thứ gì đó theo bạn đến một địa điểm hoặc sự kiện cụ thể.

To bring someone or something with you to a particular place or event.

Ví dụ

I will bring along my friend Sarah to the social gathering.

Tôi sẽ mang theo bạn tôi, Sarah, đến buổi gặp gỡ xã hội.

They did not bring along any snacks to the community event.

Họ đã không mang theo đồ ăn nhẹ đến sự kiện cộng đồng.

Will you bring along your camera to the party this weekend?

Bạn có mang theo máy ảnh đến bữa tiệc cuối tuần này không?

02

Để đưa ai đó vào một hoạt động hoặc nhóm.

To include someone in an activity or group.

Ví dụ

I will bring along my friend Sarah to the social gathering.

Tôi sẽ mang theo bạn Sarah đến buổi gặp gỡ xã hội.

They did not bring along their neighbors to the party last week.

Họ đã không mang theo hàng xóm đến bữa tiệc tuần trước.

Will you bring along your colleagues to the networking event?

Bạn sẽ mang theo đồng nghiệp đến sự kiện kết nối chứ?

03

Thu thập hoặc mang theo thứ gì đó khi bạn đi đâu đó.

To collect or take something with you when you go somewhere.

Ví dụ

I always bring along snacks for friends during our picnics.

Tôi luôn mang theo đồ ăn nhẹ cho bạn bè trong buổi dã ngoại.

She does not bring along her laptop to social gatherings.

Cô ấy không mang theo laptop đến các buổi gặp gỡ xã hội.

Do you bring along drinks when you visit friends?

Bạn có mang theo đồ uống khi thăm bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bring along/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] However, this digital age also risks, such as cyberattacks and an unhealthy dependence on devices [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] This was very convenient and portable if I wished to it with me to play outside [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] This is very convenient and portable if you wish to it with you to play outside at anytime you want [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Bring along

Không có idiom phù hợp