Bản dịch của từ Bring an action trong tiếng Việt

Bring an action

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bring an action (Verb)

bɹˈɪŋ ˈæn ˈækʃən
bɹˈɪŋ ˈæn ˈækʃən
01

Mang, chuyển, hoặc vận chuyển đến một nơi

To carry convey or transport to a place

Ví dụ

Volunteers bring an action to help the homeless in New York City.

Các tình nguyện viên mang hành động để giúp đỡ người vô gia cư ở New York.

They do not bring an action to support local charities effectively.

Họ không mang hành động để hỗ trợ các tổ chức từ thiện địa phương hiệu quả.

How can we bring an action to improve community safety?

Làm thế nào chúng ta có thể mang hành động để cải thiện an toàn cộng đồng?

02

Gây ra để xảy ra; để có hiệu lực

To cause to happen to effect

Ví dụ

The protest aimed to bring an action against climate change policies.

Cuộc biểu tình nhằm mang lại hành động chống lại chính sách biến đổi khí hậu.

The new law does not bring an action for social justice.

Luật mới không mang lại hành động cho công lý xã hội.

Can community events bring an action for local development?

Các sự kiện cộng đồng có thể mang lại hành động cho phát triển địa phương không?

03

Để tạo ra một kết quả hoặc thông điệp

To produce a result or message

Ví dụ

Social media can bring an action for community support programs.

Mạng xã hội có thể mang lại hành động cho các chương trình hỗ trợ cộng đồng.

Social media does not bring an action in every situation.

Mạng xã hội không mang lại hành động trong mọi tình huống.

Can social movements bring an action for change in society?

Các phong trào xã hội có thể mang lại hành động thay đổi xã hội không?

Bring an action (Noun)

bɹˈɪŋ ˈæn ˈækʃən
bɹˈɪŋ ˈæn ˈækʃən
01

Hành động mang một cái gì đó hoặc ai đó đến một nơi nào đó

The act of carrying something or someone to a place

Ví dụ

Volunteers bring an action to help homeless people in our city.

Các tình nguyện viên mang lại hành động để giúp đỡ người vô gia cư ở thành phố chúng tôi.

They do not bring an action for social change in their community.

Họ không mang lại hành động cho sự thay đổi xã hội trong cộng đồng của họ.

Do local organizations bring an action for youth empowerment programs?

Các tổ chức địa phương có mang lại hành động cho các chương trình trao quyền cho thanh niên không?

02

Lệnh triệu tập; lệnh ra tòa

A summons an order to appear in court

Ví dụ

The judge issued a bring an action against the defendant last week.

Thẩm phán đã phát hành một lệnh triệu tập đối với bị cáo tuần trước.

They did not receive a bring an action for the upcoming trial.

Họ không nhận được lệnh triệu tập cho phiên tòa sắp tới.

Did the lawyer file a bring an action for the plaintiff?

Luật sư có nộp lệnh triệu tập cho nguyên đơn không?

03

Một văn bản hoặc hợp đồng tại tòa án

A deed or contract in court

Ví dụ

The lawyer filed a bring an action against the company for negligence.

Luật sư đã nộp một vụ kiện chống lại công ty vì sơ suất.

They did not bring an action for the unfair treatment at work.

Họ đã không khởi kiện về sự đối xử không công bằng tại nơi làm việc.

Did the community decide to bring an action for better housing?

Cộng đồng có quyết định khởi kiện để đòi nhà ở tốt hơn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bring an action cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bring an action

Không có idiom phù hợp